Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 模MÔ
Hán

MÔ- Số nét: 14 - Bộ: MỘC 木

ONモ, ボ
KUN がみ
  • (Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: mô phạm 模範 khuôn mẫu, chỉ ông thầy, giai mô 楷模 kiểu mẫu.
  • (Danh) Mô dạng 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
  • (Danh) Họ Mô.
  • (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: mô phỏng 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
  • (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: mô hồ 模糊 lờ mờ. Tục viết là 糢糊.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MÔ PHẠM mô phạm;sự mô phạm
MÔ PHÓNG,PHỎNG mô phỏng;sự mô phỏng
倣する MÔ PHÓNG,PHỎNG đua nhau;mô phỏng
写する MÔ TẢ mô tả
MÔ HÌNH khuôn;khuôn khổ;khuôn mẫu;mô hình
MÔ NGHĨ giả vờ; giả; bắt chước; nhái;sự giả vờ; sự giả; sự bắt chước; sự nhái
擬試験 MÔ NGHĨ THI NGHIỆM kỳ thi thử
MÔ DẠNG hoa văn;mô hình; mẫu
様を印刷する MÔ DẠNG ẤN LOÁT in hoa
範を示す MÔ PHẠM THỊ nêu gương
MÔ TẠO,THÁO sự chế tạo theo mẫu; sự bắt chước
造する MÔ TẠO,THÁO chế tạo theo mẫu; bắt chước
様織 HOA MÔ DẠNG CHỨC dệt hoa
QUY MÔ qui mô;quy mô
唐草 ĐƯỜNG THẢO MÔ DẠNG họa tiết trang trí đường lượn
天気 THIÊN KHÍ MÔ DẠNG điều kiện thời tiết
大規 ĐẠI QUY MÔ đồ sộ
大規 ĐẠI QUY MÔ đại quy mô
格子 CÁCH TỬ,TÝ MÔ DẠNG ca-rô
縫い PHÙNG MÔ DẠNG Hoa văn thêu; mẫu thêu
超大規集積回路 SIÊU ĐẠI QUY MÔ TẬP TÍCH HỒI LỘ mạch tích hợp quy mô siêu lớn
超々大規集積回路 SIÊU ĐẠI QUY MÔ TẬP TÍCH HỒI LỘ mạch tích hợp quy mô siêu lớn
超超大規集積回路 SIÊU SIÊU ĐẠI QUY MÔ TẬP TÍCH HỒI LỘ mạch tích hợp quy mô siêu lớn