Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 誘DỤ
Hán

DỤ- Số nét: 14 - Bộ: NGÔN 言

ONユウ, イウ
KUN誘う さそう
  誘う いざなう
  • Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy.
  • Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
発する DỤ PHÁT gây ra; dẫn đến
DỤ Sự mời; sự mời mọc; sự rủ rê; mời.mời mọc; rủ rê
い水 DỤ THỦY sự mồi nước vào máy bơm
い込む DỤ VÀO dụ dỗ
DỤ dụ;mời; rủ rê;rủ
DỤ NHÂN sự khuyến khích; sự khích lệ
DỤ ĐAO sự dẫn;sự hướng dẫn; sự dìu dắt; sự chỉ đạo
導する DỤ ĐAO hướng dẫn; chỉ đạo; dẫn đường
引する DỤ DẪN dẫn dụ
DỤ HOẶC sự quyến rũ; sự lôi cuốn; sự cám dỗ
惑する DỤ HOẶC quyến rũ; lôi cuốn; hấp dẫn; cuốn hút
惑する DỤ HOẶC dẫn dụ;gạ;gạ gẫm
DỤ QUẢI sự bắt cóc
拐する DỤ QUẢI bắt cóc
DỤ PHÁT sự gây ra; sự dẫn đến
する KHUYẾN DỤ khuyên bảo; khuyến dụ; dụ dỗ; rủ; rủ rê
KHUYẾN DỤ sự khuyên bảo; khuyên bảo; sự khuyến dụ; khuyến dụ; xúi dục; sự dụ dỗ; dụ dỗ; rủ; rủ rê
購買勧 CẤU MÃI KHUYẾN DỤ đi chào hàng