Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 膜MÔ
Hán

MÔ- Số nét: 14 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONマク
  • Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. ◎Như: nhãn mô 眼膜 màng mắt, nhĩ mô 耳膜 màng tai.
  • Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là mô cả.
  • Mô bái 膜拜 quỳ dài mà lạy.
  • Cũng có âm là mạc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
màng
GIÁC MÔ VIÊM viêm giác mạc
NỘI MÔ Màng trong
NIÊM MÔ niêm mạc
KẾT MÔ kết mạc
KẾT MÔ VIÊM bệnh sưng võng mạc;bệnh viêm võng mạc;viêm kết mạc
VÕNG MÔ võng mạc
剥離 VÕNG MÔ BÁC LY bệnh sưng võng mạc
LẶC MÔ màng phổi
NÃO MÔ màng não;màng óc
NÃO MÔ VIÊM bệnh viêm màng não;Viêm màng não
NÃO MÔ VIÊM viêm màng não
PHÚC,PHỤC MÔ màng bụng; phúc mạc
PHÚC,PHỤC MÔ VIÊM viêm màng bụng; viêm phúc mạc
BẠC MÔ lớp màng mỏng
GIÁC MÔ màng sừng; giác mạc
CỔ MÔ màng nhĩ;màng tai
横隔 HOÀNH CÁCH MÔ cơ hoành
処女 XỬ,XỨ NỮ MÔ màng trinh
脳脊髄 NÃO TÍCH TỦY MÔ VIÊM viêm màng não