Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 箕KY,CƠ
Hán

KY,CƠ- Số nét: 14 - Bộ: TRÚC 竹

ON
KUN
  みの
  • "Bá ky" 簸箕 cái nia, cái sàng.
  • "Ky cứ" 箕踞 ngông ngáo, ngồi soạc hai chân, không có kính cẩn gọi là "ky cứ".
  • Vằn tay, hoa tay.
  • Cái sọt rác.
  • Sao Ky, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Trang Tử có câu "Phó duyệt kị ky vĩ, tỷ ư liệt tinh" 傅?騎箕尾,比於列星 (Dại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là "kị ky" 騎箕. Ta quen đọc là chữ "cơ".