Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 網VÕNG
Hán

VÕNG- Số nét: 14 - Bộ: MỊCH 糸

ONモウ
KUN あみ
 
  ずな
  • (Danh) Lưới, chài. ◇Tô Thức 蘇軾: Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vẩy nhỏ.
  • (Danh) Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng. ◎Như: thù võng 蛛網 mạng nhện.
  • (Danh) Hình dung cái để ràng buộc người và vật. ◎Như: trần võng 塵網 lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, văn võng 文網 pháp luật, thiên la địa võng 天羅地網 lưới trời khó thoát.
  • (Danh) Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới). ◎Như: giao thông võng 交通網 hệ thống giao thông, thông tấn võng 通訊網 mạng lưới thông tin.
  • (Động) Bắt bằng lưới. ◎Như: võng tinh đình 網蜻蜓 bắt chuồn chuồn (bằng lưới), võng liễu nhất điều ngư 網了一條魚 lưới được một con cá.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
VÕNG chài;lưới; mạng lưới; hệ thống;tấm lưới;võng
で魚をとる VÕNG NGƯ chài lưới
VÕNG ĐẠI túi lưới
膜剥離 VÕNG MÔ BÁC LY bệnh sưng võng mạc
VÕNG MÔ võng mạc
羅する VÕNG LA bao gồm; gồm có; bao hàm;bao phủ; bao quanh
VÕNG LA sự bao gồm; sự gồm có; sự bao hàm;sự bao phủ; sự bao quanh
VÕNG HỘ cửa lưới
を張る VÕNG TRƯƠNG đánh lưới
をうつ VÕNG đánh lưới
NGƯ VÕNG lưới cá;lưới đánh cá
THIÊN VÕNG lưới trời
ĐẦU VÕNG lưới bủa; lưới giăng
NGƯ VÕNG lưới bắt cá; lưới đánh cá
VĂN VÕNG XUẤT tỷ lệ mù chữ
KIM VÕNG lưới thép
ĐIỂU VÕNG lưới bẫy chim
鉄条 THIẾT ĐIỀU VÕNG dây thép gai; hàng rào dây thép gai;lưới thép
鉄道 THIẾT ĐẠO VÕNG mạng lưới đường sắt
電線 ĐIỆN TUYẾN VÕNG đường dây điện
流し LƯU VÕNG lưới trôi; lưới kéo
支店 CHI ĐIẾM VÕNG mạng lưới chi nhánh
電話 ĐIỆN THOẠI VÕNG mạng điện thoại
引き DẪN VÕNG lưới kéo
公衆 CÔNG CHÚNG VÕNG Mạng công cộng
交通 GIAO THÔNG VÕNG mạng lưới giao thông
ベイエリア高速輸送 CAO TỐC THÂU TỐNG VÕNG mạng lưới Quá cảnh nhanh qua vùng Vịnh