Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 慕MỘ
Hán

MỘ- Số nét: 14 - Bộ: THẢO 屮

ON
KUN慕う したう
  • (Động) Nhớ, nghĩ. ◎Như: tư mộ 思慕 tưởng niệm, nhung nhớ.
  • (Động) Yêu, mến, quyến luyến. ◎Như: nhụ mộ 孺慕 quấn quýt như trẻ con đeo theo cha mẹ, mộ danh 慕名 yêu mến tiếng tăm, ngưỡng mộ 仰慕 kính ngưỡng.
  • (Danh) Họ Mộ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MỘ TÌNH tình yêu; lòng yêu mến
MỘ hâm mộ;tưởng nhớ; ngưỡng mộ
する TRUY MỘ thương nhớ
TRUY MỘ nỗi nhớ người đã mất hoặc người đi xa, không bao giờ gặp lại
KÍNH MỘ sự kính yêu; sự khâm phục; sự thán phục; kính yêu; khâm phục; thán phục; tôn trọng
する LUYẾN MỘ yêu; phải lòng
LUYẾN MỘ sự phải lòng; sự yêu; sự quyến luyến
TƯ MỘ tưởng nhớ