Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 傾KHUYNH
Hán

KHUYNH- Số nét: 13 - Bộ: NHÂN 人

ONケイ
KUN傾く かたむく
  傾ける かたむける
  傾く かたぶく
  傾げる かたげる
  傾げる かしげる
  • Nghiêng. Như khuynh nhĩ nhi thính [傾耳而聽] nghiêng tai mà nghe.
  • Nghiêng đổ. Con gái đẹp gọi là khuynh thành [傾城] nghĩa là cái đẹp có thể làm nghiêng nước đổ thành vậy. Nguyễn Du [阮攸] : Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành [枉敎千古罪傾城] (Dương Phi cố lý [楊妃故里]) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
  • Đè úp. Như khuynh hãm [傾陷] dùng mưu kế hại người cũng như dùng vật gì để úp chết người vậy.
  • Dốc hết. Như khuynh nang [傾囊] dốc túi.
  • Kính phục người hết sức cũng gọi là khuynh đảo [傾倒] nghĩa là kính phục quá không còn dấu diếm gì trong lòng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHUYNH THÍNH sự chú ý nghe; sự lắng nghe; sự dỏng tai nghe
斜する KHUYNH TÀ xế
斜した KHUYNH TÀ lệch
KHUYNH HƯỚNG khuynh hướng; xu hướng; hướng vận động của sự vật, hiện tượng;lệch;lệch lạc
倒する KHUYNH ĐẢO cống hiến; tôn sùng; thần tượng hoá; yêu mến
KHUYNH ĐẢO sự cống hiến
げる KHUYNH cúi; nghiêng
ける KHUYNH khiến cho có khuynh hướng; khiến cho có chiều hướng
KHUYNH ẹo;nghiêng về; có thiên hướng; có khuynh hướng; ngả
いた KHUYNH lệch;lệch lạc
思想 TẢ KHUYNH TƯ TƯỞNG tư tưởng tả khuynh
TẢ KHUYNH khuynh tả;phần tử tả khuynh; tả khuynh
思想 HỮU KHUYNH TƯ TƯỞNG tư tưởng hữu khuynh
HỮU KHUYNH hữu khuynh;khuynh hữu
インフレ KHUYNH HƯỚNG xu hướng gây lạm phát
イオン化 HÓA KHUYNH HƯỚNG khuynh hướng ion hoá; xu hướng ion hóa