Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 遣KHIỂN
Hán

KHIỂN- Số nét: 13 - Bộ: SƯỚC 辶

ONケン
KUN遣う つかう
  遣い -つかい
  遣い -づかい
  遣わす つかわす
  遣る やる
  • Phân phát đi. Như khiển tán [遣散] phân phát đi hết.
  • Sai khiến.
  • Một âm là khán. Cái xe chở muông sinh trong đám ma.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
唐使 KHIỂN ĐƯỜNG SỬ,SỨ công sứ; sứ thần
KHIỂN cho; tặng; gửi đi;sử dụng; đối xử
KHIỂN MUỘN sự xua đuổi nỗi phiền muộn
する PHÁI KHIỂN phái đi
TIỂU KHIỂN tiền tiêu vặt
い銭 TIỂU KHIỂN TIỀN tiền tiêu vặt
SAI KHIỂN sự gửi đi; sự gửi
TÂM KHIỂN sự ham muốn; sự ước ao; ham muốn; ước ao;sự kính trọng; sự quý mến; sự coi trọng; kính trọng; quý mến; coi trọng;sự lo âu; sự lo lắng; sự quan tâm; lo âu; lo lắng; quan tâm
KHÍ KHIỂN sự lo lắng; lo lắng
PHÁI KHIỂN phái;sai phái;sự phái đi
PHÁI KHIỂN ĐOÀN phái đoàn
PHÁI KHIỂN QUÂN Quân viễn chinh
PHÁI KHIỂN ĐỘI Chi đội; biệt đội
無駄 VÔ,MÔ ĐÀ KHIỂN sự lãng phí tiền; sự phí công vô ích
無駄いする VÔ,MÔ ĐÀ KHIỂN lãng phí tiền; phí công vô ích
言葉 NGÔN DIỆP KHIỂN cách sử dụng từ ngữ; cách dùng từ; lời ăn tiếng nói
仮名 GIẢ DANH KHIỂN đánh vần kana
人形 NHÂN HÌNH KHIỂN Diễn viên múa rối; người điều khiển con rối
政府の無駄いに反対する市民 CHÍNH,CHÁNH PHỦ VÔ,MÔ ĐÀ KHIỂN PHẢN ĐỐI THỊ DÂN Nhóm công dân Phản đối sự lãng phí của Chính phủ