Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 腰YÊU
Hán

YÊU- Số nét: 13 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONヨウ
KUN こし
  うすぐ
  • Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử [腰子]. Nguyễn Du [阮攸] : Lục ấn triền yêu minh đắc ý [六印纏腰鳴得意] (Tô Tần đình [蘇秦亭]) Ấn tướng quốc sáu nước đeo trên lưng, được đắc ý.
  • Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu. Như hải yêu [海腰] eo bể.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
YÊU BỘ vùng xương chậu; vùng eo
YÊU THỐNG đau thắt lưng
掛ける YÊU QUẢI ngồi
掛け YÊU QUẢI cái ghế; chỗ để lưng; chỗ dựa lưng; ghế dựa
YÊU QUẢI cái ghế; chỗ để lưng
を休める YÊU HƯU nghỉ lưng
YÊU eo lưng; hông
ĐÀO YÊU Lúc nào cũng muốn né tránh; lúc nào cũng muốn lảng tránh
VẬT YÊU cách cư xử; thái độ; tác phong
LIỄU YÊU eo nhỏ; thắt đáy lưng ong
BẢN YÊU cố gắng lớn; nỗ lực lớn;sự chân thật; sự nghiêm túc
NHƯỢC YÊU chỗ eo của cơ thể; eo;sự nhút nhát; sự nhu nhược;nhút nhát; nhu nhược
逃げ ĐÀO YÊU Lúc nào cũng muốn né tránh; lúc nào cũng muốn lảng tránh
猿の掛け VIÊN YÊU QUẢI linh chi
けんか YÊU người tham chiến; phe tham chiến
ぎっくり YÊU sự trẹo đĩa khớp; sự trật đốt sống; trật mắt cá chân; trẹo chân; trẹo khớp; trật khớp