Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 嫌HIỀM
Hán

HIỀM- Số nét: 13 - Bộ: NỮ 女

ONケン, ゲン
KUN嫌う きらう
  嫌い きらい
  いや
  • Ngờ. Cái gì hơi giống sự thực khiến cho người ngờ gọi là hiềm nghi [嫌疑].
  • Không được thích ý cũng gọi là hiềm.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HIỀM NGHI sự hiềm nghi; sự nghi kỵ; sự nghi ngờ
HIỀM ÁC sự chán ghét; sự kinh tởm; sự ghê tởm; sự ghét cay ghét đắng; sự kinh sợ; sự ghê sợ; chán ghét; kinh tởm; ghê tởm; ghét cay ghét đắng; ghê sợ; kinh sợ
がる HIỀM ghét; không ưa; không thích; không bằng lòng; không vui lòng; ngại
HIỀM chán ghét; ghét; không thích; không ưa;chê;hiềm
いな HIỀM ghét
HIỀM đáng ghét; không ưa; không thích; ghét;phân biệt; khu biệt;sự đáng ghét; sự không ưa; đáng ghét; không ưa; không thích; ghét;sự phân biệt; sự khu biệt
HIỀM khó chịu; ghét; không vừa ý;sự khó chịu; sự ghét; điều chán ghét; khó chịu; không thích
MAO HIỀM sự ghen ghét; sự ghét
CƠ,KY HIỀM sắc mặt; tâm trạng; tính khí; tâm tình; tính tình;sức khỏe
ĐẠI HIỀM rất ghét;sự rất ghét
ご機 CƠ,KY HIỀM sức khỏe;vui vẻ; dễ chịu; sảng khoái
ご機斜めだ CƠ,KY HIỀM TÀ tâm trạng bực tức; cảm giác giận dữ
ご機麗しい CƠ,KY HIỀM LỆ tâm trạng vui vẻ
不機 BẤT CƠ,KY HIỀM không phấn khởi; không vui; dỗi hờn; hờn dỗi;sự không phấn khởi; sự không vui; sự dỗi hờn; sự hờn dỗi
交際 GIAO TẾ HIỀM ghét giao thiệp; không hòa đồng
人間 NHÂN GIAN HIỀM Lòng căm ghét hoặc không tin vào loài người
好き HIẾU,HẢO HIỀM ý thích; sở thích; sự thích và ghét; sự thích và không thích
忌み KỴ HIỀM kiêng
忌み KỴ HIỀM kiêng cữ
難事を NẠN,NAN SỰ HIỀM ngại khó
食わず THỰC HIỀM ghét ăn
食事に好きいがある THỰC SỰ HIẾU,HẢO HIỀM khảnh ăn