Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 傑KIỆT
Hán

KIỆT- Số nét: 13 - Bộ: NHÂN 人

ONケツ
KUN すぐ
  たけ
  まさ
  • Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt. Như hào kiệt chi sĩ [豪傑之士] kẻ sĩ hào kiệt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hào kiệt công danh thử địa tằng [豪傑功名此地曾] (Bạch Đằng hải khẩu [白藤海口]) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
  • Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Như kiệt xuất [傑出] nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KIỆT VẬT nhân vật kiệt xuất; con người kiệt xuất; con người xuất chúng
出する KIỆT XUẤT kiệt xuất; xuất chúng; hơn người; nổi bật; lỗi lạc
出した KIỆT XUẤT nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng; xuất chúng; năng động; có tài năng hơn người; lỗi lạc
KIỆT XUẤT sự kiệt xuất; sự xuất chúng; sự giỏi hơn người
KIỆT TÁC kiệt tác; kiệt xuất; tác phẩm lớn
KIỆT sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người
笑い HÀO KIỆT TIẾU sự cười to; cười to; cười vang
HÀO KIỆT hào kiệt; ngạo nghễ; kiêu hùng; hảo tâm
TUẤN KIỆT người tuấn kiệt; anh hùng