Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 優ƯU
Hán

ƯU- Số nét: 17 - Bộ: NHÂN 人

ONユウ, ウ
KUN優しい やさしい
  優れる すぐれる
  優る まさる
 
  よし
  • (Tính) Sung túc, dồi dào. ◎Như: ưu ác 優渥 thừa thãi.
  • (Tính) Tốt đẹp, hơn, trội. ◎Như: ưu đẳng 優等 hạng rất tốt, ưu tú 優秀 vượt trội. ◇Tấn Thư 晉書: Tham danh bỉ dự, thùy liệt thùy ưu 參名比譽, 誰劣誰優 (Thúc truyện 束傳) So sánh danh dự, ai kém ai hơn?
  • (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◎Như: ưu nhu quả đoán 優柔寡斷 nhu nhược thiếu quyết đoán.
  • (Tính) Nhàn nhã, nhàn rỗi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bách tính ưu dật 百姓優逸 (Trịnh Thái truyện 鄭太傳) Trăm họ nhàn rỗi.
  • (Động) Thuận hợp, hòa hợp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Kì đức ưu thiên địa nhi hòa âm dương, tiết tứ thì nhi điều ngũ hành 其德優天地而和陰陽, 節四時而調五行 (Nguyên đạo 原道) Đức ấy thuận với trời đất mà hợp với âm dương, đúng bốn mùa mà nhịp cùng ngũ hành.
  • (Động) Đùa bỡn. ◇Tả truyện 左傳: Trường tương ưu, hựu tương báng dã 長相優, 又相謗也 (Tương Công lục niên 襄公六年) Thường đùa bỡn nhau, lại chê bai nhau.
  • (Danh) Phường chèo, đào kép. ◎Như: bài ưu 俳優 người đóng tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Túng nhiên ngẫu sanh ư bạc tộ hàn môn, đoạn bất năng vi tẩu kiện bộc, cam tao dong nhân khu chế giá ngự, tất vi kì ưu danh xướng 縱然偶生於薄祚寒門, 斷不能為走健僕, 甘遭庸人驅制駕馭, 必為奇優名娼 (Đệ nhị hồi) Dù có lỡ sinh vào những nhà cửa nghèo hèn, không đến nỗi làm tôi đòi cam chịu sai khiến, mà hẳn cũng là đào kép giỏi hoặc danh ca.
  • (Danh) Bầy tôi làm trò ngày xưa. ◎Như: Ưu Mạnh 優孟, Ưu Chiên 優旃.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ƯU THẮNG sự chiến thắng tất cả; chức vô địch;vô địch
秀な ƯU TUÙ ưu tú;xuất sắc
ƯU TUÙ sự ưu tú;ưu tú
生学 ƯU SINH HỌC thuyết ưu sinh
柔不断 ƯU NHU BẤT ĐOÀN,ĐOẠN sự do dự; sự lưỡng lự; sự chần chừ; sự không quyết đoán
曇華 ƯU ĐÀM HOA hoa mã đề
ƯU ĐÃI ưu đãi
ƯU THẾ sự ưu thế;ưu thế
勝する ƯU THẮNG chiến thắng tất cả; đoạt được chức vô địch
秀品質 ƯU TUÙ PHẨM CHẤT phẩm chất cao cấp
ƯU LIỆT tính ưu việt và không ưu việt;ưu khuyết
先権を持つ ƯU TIÊN QUYỀN TRÌ đắc thế
先権を与える ƯU TIÊN QUYỀN DỮ,DỰ ưu tiên
先権 ƯU TIÊN QUYỀN quyền ưu tiên
先株 ƯU TIÊN HẬU,CHU cổ phiếu ưu đãi
先価格 ƯU TIÊN GIÁ CÁCH giá ưu đãi
先する ƯU TIÊN ưu tiên
等生 ƯU ĐĂNG SINH sinh viên ưu tú
しい ƯU dịu dàng; hiền lành; hòa nhã; tốt bụng;đoan trang;duyên dáng;êm ái;ngọt ngào; khéo léo; tinh tế;tế nhị;từ tâm
れる ƯU ưu;ưu việt;xuất sắc; trác việt; tốt; giỏi
ƯU TIÊN sự ưu tiên
雅な ƯU NHÃ bảnh bao
ƯU NHÃ sự dịu dàng; sự thanh lịch;thanh lịch; dịu dàng
遇する ƯU NGỘ tiếp đón nhiệt tình nồng ấm
ƯU NGỘ sự hiếu khách; sự tiếp đón nhiệt tình nồng ấm
越感 ƯU VIỆT CẢM phức cảm tự tôn
越性 ƯU VIỆT TÍNH,TÁNH ưu việt
越する ƯU VIỆT ưu việt
美な衣服 ƯU MỸ,MĨ Y PHỤC áo quần bảnh bao
美な ƯU MỸ,MĨ kiều diễm;uyển chuyển;yêu kiều
ƯU MỸ,MĨ thiện mỹ
NỮ ƯU nữ diễn viên điện ảnh; nữ nghệ sĩ;nữ kịch sĩ;nữ tài tử
BÀI ƯU diễn viên;diễn viên điện ảnh;kép hát;nghệ sĩ;người biểu diễn;tài tử
航空 HÀNG KHÔNG,KHỐNG ƯU THẾ ưu thế hàng không
公益 CÔNG ÍCH ƯU TIÊN sự ưu tiên lợi ích chung
経済先順位研究所 KINH TẾ ƯU TIÊN THUẬN VỊ NGHIÊN CỨU SỞ Hội đồng Ưu tiên Kinh tế
環境にしい自動車 HOÀN CẢNH ƯU TỰ ĐỘNG XA ô tô thân thiện với môi trường
軍事的 QUÂN SỰ ĐÍCH ƯU THẾ ưu thế quân sự
主演俳 CHỦ,TRÚ DIỄN BÀI ƯU vai chính