Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 濡NHU,NHI
Hán

NHU,NHI- Số nét: 17 - Bộ: THỦY 水

ONジュ, ニュ
KUN濡る ぬれる
  濡す ぬらす
  濡れる ぬれる
  濡らす ぬらす
  濡い うるおい
  濡う うるおう
  濡す うるおす
  • Sông Nhu.
  • Thấm ướt.
  • Chậm trễ (đợi lâu).
  • Tập quen. ◎Như: nhĩ nhu mục nhiễm 耳濡目染 quen tai quen mắt.
  • Một âm là nhi. Cùng nghĩa với chữ nhi 胹.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
れ鼠 NHU,NHI THỬ sự ướt như chuột lột
らす NHU,NHI dấn;làm ướt; làm ẩm
れる NHU,NHI đằm;ướt; dính; đẫm
れ事 NHU,NHI SỰ Hoạt cảnh yêu đương trong kịch Kabuki
れ事師 NHU,NHI SỰ SƯ Diễn viên đóng hoạt cảnh yêu đương trong kịch Kabuki
れ場 NHU,NHI TRƯỜNG khung cảnh yêu đương trong kịch Kabuki
れ手 NHU,NHI THỦ Tay ướt
れ手で粟 NHU,NHI THỦ TÚC việc kiếm được tiền dễ dàng; việc kiếm được tiền mà không phải bỏ công sức
れ損 NHU,NHI TỔN hư hại do thấm nước, dầu
れ損保険 NHU,NHI TỔN BẢO HIỂM bảo hiểm tổn thất do bị thấm
れ縁 NHU,NHI DUYÊN Mái hiên mở
れ羽色 NHU,NHI VŨ SẮC Màu đen bóng
れ色 NHU,NHI SẮC Màu ướt
れ荷 NHU,NHI HÀ hàng bị thấm
れ衣 NHU,NHI Y quần áo ướt;vụ mưu hại; lời vu khống
れ髪 NHU,NHI PHÁT Tóc mới gội; tóc ướt
による損害 TRIỀU,TRÀO NHU,NHI TỔN HẠI hư hại do nước biển
TRIỀU,TRÀO NHU,NHI hư hại do nước biển
露にれた LỘ NHU,NHI đẫm sương
ずぶ NHU,NHI hoàn toàn ướt; ướt đẫm
びしょ NHU,NHI sự ướt sũng; sự ướt như chuột lột