Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 舟CHU,CHÂU
Hán

CHU,CHÂU- Số nét: 06 - Bộ: CHU 舟

ONシュウ
KUN ふね
  ふな-
  -ぶね
  • Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là "chu". Nguyễn Du 阮攸 : "Thiên địa thiên chu phù tự diệp, văn chương tàn tức nhược như ti" 天地扁舟浮以葉, 文章殘息弱如絲 Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ : "Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than".
  • Cái đài đựng chén.
  • Deo.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
遊び CHU,CHÂU DU du thuyền
CHU,CHÂU ĐĨNH tàu nhỏ
CHU,CHÂU CA bài ca của những người thủy thủ
CHU,CHÂU tàu; thuyền
PHƯƠNG CHU,CHÂU thuyền lớn
TIỂU CHU,CHÂU tàu nhỏ; thuyền nhỏ
KHÔ CHU,CHÂU Thuyền độc mộc
釣り ĐIẾU CHU,CHÂU thuyền đánh cá
呉越同 NGÔ VIỆT ĐỒNG CHU,CHÂU hai kẻ thù cùng trên một thuyền