Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 必TẤT
Hán

TẤT- Số nét: 05 - Bộ: CHỦ 、

ONヒツ
KUN必ず かならず
  • Ắt hẳn, lời nói quyết định. Như tất nhiên 必然 sự tất thế.
  • Mong được hy vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
  • Hẳn. Như hữu công tất thưởng 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
要がある TẤT YẾU cần
ずしも TẤT không nhất định; vị tất; chưa hẳn thế
TẤT TRUNG sự đánh đích
TẤT TU sự cần phải học; cái cần phải sửa
修科目 TẤT TU KHOA MỤC những môn cần phải học
TẤT THẮNG quyết thắng;tất thắng
TẤT HUỀ sổ tay
TẤT TỬ quyết tâm;sự quyết tâm
死に TẤT TỬ quyết tâm; liều lĩnh; quyết tử
TẤT NHIÊN tất nhiên
然性 TẤT NHIÊN TÍNH,TÁNH tính tất yếu
然的 TẤT NHIÊN ĐÍCH có tính tất nhiên
TẤT TRƯỚC phải tới; phải nhận được
TẤT CHI liều lĩnh;sự liều lĩnh
TẤT YẾU điều tất yếu;tất yếu
要な TẤT YẾU cần dùng;cần thiết
要ならば TẤT YẾU Nếu cần thiết
要な時 TẤT YẾU THỜI khi cần
要に応じて TẤT YẾU ỨNG khi cần thiết
要は発明の母 TẤT YẾU PHÁT MINH MẪU Nhu cầu là mẹ của phát minh
要十分条件 TẤT YẾU THẬP PHÂN ĐIỀU KIỆN Điều kiện cần và đủ
要品 TẤT YẾU PHẨM nhu yếu phẩm
要性 TẤT YẾU TÍNH,TÁNH tính tất yếu
要条件 TẤT YẾU ĐIỀU KIỆN Điều kiện cần
TẤT ĐỘC cái cần phải đọc
需品 TẤT NHU PHẨM mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm
TẤT TU cần thiết;sự cần thiết
TẤT nhất định; tất cả;nhất quyết
BẤT TẤT YẾU không tất yếu; không cần thiết; không thiết yếu;sự không tất yếu; sự không cần thiết; sự không thiết yếu
会う要がある HỘI TẤT YẾU cần gặp
食べる要がある THỰC TẤT YẾU cần ăn
再調査の要がある TÁI ĐIỀU TRA TẤT YẾU cần xét lại
記憶保持動作の要な随時書き込み読み出しメモリー KÝ ỨC BẢO TRÌ ĐỘNG TÁC TẤT YẾU TÙY THỜI THƯ VÀO ĐỘC XUẤT Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động