Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 尼NI
Hán

NI- Số nét: 05 - Bộ: THI 尸

ON
KUN あま
  • Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
  • Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
  • Một âm là nệ. Ngăn cản. Như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
  • Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NI TỰ nữ tu viện; nhà tu kín
僧院 NI TĂNG VIỆN Nữ tu viện; nhà tu kín
NI TĂNG nữ tu; cô đồng;sư ni
NI bà xơ; ma xơ;bà xơ; tu sĩ;ni cô;sư ni
比丘 TỶ KHÂU,KHƯU NI Môn đệ tín đồ phật giáo nữ; ni cô
僧と TĂNG NI TĂNG tăng ni
僧と TĂNG NI tăng ni