Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 申THÂN
Hán

THÂN- Số nét: 05 - Bộ: CỔN 丨

ONシン
KUN申す もうす
  申し- もうし-
  さる
  • Chi thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ thân.
  • Lại. Như thân thuyết 申? nói lại.
  • Dến. Như phụng thân phỉ kính 奉申菲敬 kính dâng lễ mọn.
  • Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân 伸.
  • Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
  • Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thủy 申水.
  • Tên đất.
  • Bầy tỏ. Như thân lý 申理 người bị oan ức bày tỏ lý do để kêu oan.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
し込み書 THÂN VÀO THƯ mẫu đơn
告価格 THÂN CÁO GIÁ CÁCH giá trị hải quan
告書 THÂN CÁO THƯ bản kê;bản khai;danh mục;đơn khai;giấy khai;tờ khai
告納税 THÂN CÁO NẠP THUẾ sự thanh toán thuế tự đánh giá; thanh toán thuế tự đánh giá
THÂN THỈNH sự thỉnh cầu; sự yêu cầu; thỉnh cầu; yêucầu
請する THÂN THỈNH thỉnh cầu; yêu cầu
請書 THÂN THỈNH THƯ đơn xin
THÂN VÀO chào giá;chào hàng;lời cầu hôn;sự áp dụng; sự áp vào;sự đề nghị; lời đề nghị; sự chào hàng; đơn chào hàng;sự đi vào;sự quyên góp; số tiền quyên góp;sự thử thách
込の受諾 THÂN VÀO THỤ,THỌ NẶC chấp nhận chào giá
込の引受 THÂN VÀO DẪN THỤ,THỌ chấp nhận chào giá
込み THÂN VÀO lời cầu hôn;sự áp dụng; sự áp vào;sự đề nghị; lời đề nghị; sự chào hàng; đơn chào hàng;sự đi vào;sự quyên góp; số tiền quyên góp;sự thử thách
告する THÂN CÁO khai
告する THÂN CÁO trình báo; khai báo
THÂN CÁO giấy khai;sự trình báo; trình báo; khai báo; thông báo
THÂN nói là; được gọi là; tên là
し込む THÂN VÀO đàm phán; thương lượng (cho hòa bình);đặt hàng; đặt trước;đệ đơn kiện;đề nghị (hòa giải, dàn xếp); yêu cầu (phỏng vấn);thử thách;xin; thỉnh cầu; cầu hôn
し込み THÂN VÀO đơn xin;lời cầu hôn;sự áp dụng; sự áp vào;sự đề nghị; lời đề nghị; sự chào hàng;;sự đi vào;sự quyên góp; số tiền quyên góp;sự thử thách
し訳ない THÂN DỊCH không tha thứ được; không bào chữa được
し訳ありません THÂN DỊCH sự không tha thứ được; sự không bào chữa được;Xin lỗi!
し訳 THÂN DỊCH lời xin lỗi; sự xin lỗi; sự tạ lỗi
し合わせ THÂN HỢP sự sắp xếp; sự thu xếp; sự hẹn gặp
し分無い THÂN PHÂN VÔ,MÔ sự không có sự chống đối; không có sự bất bình hay chỉ trích
し分のない THÂN PHÂN sự không có sự chống đối; không có sự bất bình hay chỉ trích
し出る THÂN XUẤT tố cáo; tiết lộ; khiếu nại;trình diện;yêu cầu; có lời đề nghị; đệ trình
し入れ THÂN NHẬP bản tường thuật; thông cáo; yết thị;lời cầu hôn; lời đề nghị
し上げる THÂN THƯỢNG nói; kể; diễn đạt; phát biểu
THƯỢNG THÂN sự đề xuất; sự báo cáo với cấp trên.
CANH THÂN Canh Thân
NỘI THÂN THƯ Sổ học bạ
NỘI THÂN báo cáo nội bộ
する THƯỢNG THÂN đề xuất; báo cáo
ĐÁP THÂN thông báo; trả lời
ĐÁP THÂN THƯ báo cáo (về những gì tìm được)
TRUY THÂN Tái bút
青色 THANH SẮC THÂN CÁO Giấy thông báo đóng thuế có màu xanh
確定 XÁC ĐỊNH THÂN CÁO kê khai thuế
予定告書 DỰ ĐỊNH THÂN CÁO THƯ giấy phép tạm khai
適正 THÍCH CHÍNH THÂN VÀO chào giá phải chăng
出港告書 XUẤT CẢNG THÂN CÁO THƯ giấy khai rời cảng (tàu biển)
現物 HIỆN VẬT THÂN VÀO chào giá chân thật
輸出 THÂU XUẤT THÂN CÁO khai báo xuất khẩu
輸入告書 THÂU NHẬP THÂN CÁO THƯ giấy khai nhậo khẩu;giấy khai vào cảng (tàu biển)
輸入 THÂU NHẬP THÂN CÁO khai báo nhập khẩu
確定 XÁC ĐỊNH THÂN VÀO chào hàng cố định
税関 THUẾ QUAN THÂN CÁO khai báo hải quan;khai hải quan
税関告査定価格 THUẾ QUAN THÂN CÁO TRA ĐỊNH GIÁ CÁCH giá trị tính thuế hải quan
結婚のし込み KẾT HÔN THÂN VÀO cầu hôn
不確定 BẤT XÁC ĐỊNH THÂN VÀO chào hàng tự do
信用状し込み書 TÍN DỤNG TRẠNG THÂN VÀO THƯ đơn xin mở thư tín dụng
販売の PHIẾN MẠI THÂN VÀO chào bán
見本付 KIẾN BẢN PHÓ THÂN VÀO chào hàng kèm mẫu
謹んでし上げる CẨN THÂN THƯỢNG cẩn cáo
重量明細告書 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THÂN CÁO THƯ phiếu trọng lượng
船積貨物告書 THUYỀN TÍCH HÓA VẬT THÂN CÁO THƯ bản kê hàng bốc
船長輸入告書 THUYỀN TRƯỜNG,TRƯỢNG THÂU NHẬP THÂN CÁO THƯ giấy khai thuyền trưởng (hải quan)
契約無効の KHẾ,KHIẾT ƯỚC VÔ,MÔ HIỆU THÂN LẬP hủy hợp đồng
契約無効のし立て条項 KHẾ,KHIẾT ƯỚC VÔ,MÔ HIỆU THÂN LẬP ĐIỀU HẠNG điều khoản hủy hợp đồng
契約無効の立て KHẾ,KHIẾT ƯỚC VÔ,MÔ HIỆU THÂN LẬP điều khoản hủy hợp đồng
免税品輸入告書 MIỄN THUẾ PHẨM THÂU NHẬP THÂN CÁO THƯ giấy khai hàng miễn thuế
電信によるし込む ĐIỆN TÍN THÂN VÀO điện chào giá
通関(税関)告書 THÔNG QUAN THUẾ QUAN THÂN CÁO THƯ giấy hải quan