Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 旦ĐÁN
Hán

ĐÁN- Số nét: 05 - Bộ: NHẬT 日

ONタン, ダン
KUN旦らか あきらか
  あきら
  ただし
  あさ
  あした
  • Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán.
  • Nói sự thốt nhiên không lường được. Như nhất đán địch chí 一旦敵至 một mai giặc đến.
  • Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÁN NA,NẢ ông chủ; ông chồng; ông xã
NGUYÊN ĐÁN ngày mùng một Tết; sáng mùng một Tết;nguyên đán;tết Nguyên Đán
NHẤT ĐÁN một khi;tạm; một chút
陰暦の元 ÂM LỊCH NGUYÊN ĐÁN tết Âm lịch
西暦の元 TÂY LỊCH NGUYÊN ĐÁN tết Dương lịch;tết Tây