Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 犯PHẠM
Hán

PHẠM- Số nét: 05 - Bộ: KHUYỂN 犬

ONハン, ボン
KUN犯す おかす
  • Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm. Như can phạm 干犯, mạo phạm 冒犯, v.v.
  • Kẻ có tội.
  • Tên khúc hát.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHẠM vi phạm; xâm phạm
PHẠM NHÂN hung thủ;phạm nhân
PHẠM Ý tính hiểm độc; ác tâm; ác ý
PHẠM HÀNH,HÀNG sự phạm tội; hành vi phạm tội
罪行為 PHẠM TỘI HÀNH,HÀNG VI hành vi phạm tội
罪者 PHẠM TỘI GIẢ kẻ phạm tội; kẻ có tội
罪心理学 PHẠM TỘI TÂM LÝ HỌC Tâm lý học tội phạm
罪学 PHẠM TỘI HỌC tội phạm học
罪を雰囲気 PHẠM TỘI PHÂN VI KHÍ sát khí
罪の証跡を消す PHẠM TỘI CHỨNG TÍCH TIÊU phi tang
PHẠM TỘI can phạm;phạm tội;tội ác;tội phạm;tù tội
TRỌNG,TRÙNG PHẠM trọng tội
XÂM PHẠM xâm phạm
CỘNG PHẠM sự tòng phạm; tòng phạm
CỘNG PHẠM GIẢ đồng phạm
TÁI PHẠM tái bản;tái phạm
ĐẠO PHẠM sự ăn trộm; sự ăn cắp
KHINH PHẠM TỘI sự phạm tội nhẹ; tội nhẹ
VI PHẠM vi phạm
PHÒNG PHẠM sự phòng chống tội phạm; việc phòng chống tội phạm
現行 HIỆN HÀNH,HÀNG PHẠM bắt quả tang; bắt tại chỗ; bắt tận tay
窃盗 THIẾT ĐẠO PHẠM sự ăn trộm; sự ăn cắp; tên ăn trộm; kẻ ăn cắp
殺人 SÁT NHÂN PHẠM kẻ sát nhân
政治 CHÍNH,CHÁNH TRI PHẠM tù chính trị
戦争 CHIẾN TRANH PHẠM TỘI tội phạm chiến tranh
付帯 PHÓ ĐỚI,ĐÁI PHẠM tội tòng phạm
過失を QUÁ THẤT PHẠM đắc tội
コンピュータ罪・知的所有権課 PHẠM TỘI TRI ĐÍCH SỞ HỮU QUYỀN KHÓA Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính