Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 正CHÍNH
Hán

CHÍNH- Số nét: 05 - Bộ: NHẤT 一

ONセイ, ショウ
KUN正しい ただしい
  正す ただす
  まさ
  正に まさに
  おお
  くに
 
  まさし
  ただし
  • Phải, là chánh đáng. Như chánh thức 正式 khuôn phép chánh đáng, chánh lý 正理 lẽ chánh đáng, v.v. Cái gì sai mà bảo sửa lại cho phải cũng gọi là chánh. Như khuông chánh 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng.
  • Ngay, ở giữa. Như chánh diện 正面 mặt chánh, chánh tọa 正坐 ngồi chính giữa, chánh thinh 正廳 tòa ngồi chính giữa, v.v.
  • Ngay thẳng. Như công chánh 公正 công bằng ngay thẳng, các bậc hiền triết đời trước gọi là tiên chánh 先正 cũng theo nghĩa ấy.
  • Thuần chánh. Như chánh bạch 正白 trắng nguyên, chánh xích 正赤 đỏ nguyên, v.v.
  • Bực lớn nhất. Như nhạc chánh 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh 工正 chức quan đầu coi về công tác, v.v.
  • Chức chánh, bực chánh, chức chủ về một việc. Như chánh tổng 正總, phó tổng 副總 phụ giúp chánh tổng, chánh thất phẩm 正七品, tòng thất phẩm 從七品 kém phẩm chánh, v.v.
  • Dúng giữa. Như tý chánh 子正 đúng giữa giờ tý, ngọ chánh 午正 đúng giữa giờ ngọ, v.v.
  • Tiếng giúp lời, nghĩa là, tức là. Như chánh duy đệ tử bất năng học dã 正 tức là vì con không hay học vậy.
  • Vật để làm cớ.
  • Dủ.
  • Chất chính.
  • Ngay ngắn.
  • Mong hẹn.
  • Phần chính. Phần nhiều cũng đọc là chữ chính.
  • Một âm là chính. Tháng đầu năm gọi là chính nguyệt 正月 tháng giêng. Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, v.v. gọi là chính sóc 正朔. Ta quen đọc là chữ chính.
  • Cái đích tập bắn. Như chính hộc 正鵠 giữa đích, vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chính hộc.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
面衝突 CHÍNH DIỆN XUNG ĐỘT sự đụng đầu vào nhau; sự va đầu vào nhau; việc va chính diện
CHÍNH DIỆN chính diện
CHÍNH DIỆN chính diện; mặt chính; mặt tiền
CHÍNH MÔN cổng chính
CHÍNH ĐẠO đạo lý
CHÍNH LUẬN chính luận
CHÍNH NGỘ đúng sai
解する CHÍNH GIẢI giải thích đúng; giải thích chính xác; trả lời đúng
CHÍNH GIẢI đáp án; ba-rem;;sự giải thích đúng; sự giải thích chính xác; sự trả lời đúng
CHÍNH QUY chính quy; chính thức;sự chính quy; sự chính thức
CHÍNH TRANG đồng phục;trang phục đầy đủ
義を支持する CHÍNH NGHĨA CHI TRÌ trượng nghĩa
CHÍNH NGHĨA chánh nghĩa;chính nghĩa;nghĩa
CHÍNH THỐNG chính thống;chính tông
確に報告する CHÍNH XÁC BÁO CÁO bẩm bạch
確なデータ CHÍNH XÁC Dữ liệu chính xác
確な CHÍNH XÁC đích xác;đúng;nhất định;tề chỉnh;vừa vặn
CHÍNH XÁC chính xác;xác
CHÍNH TRỰC chính trực; thành thực;đoan chính (đoan chánh);sự chính trực
気づく CHÍNH KHÍ hồi tỉnh
CHÍNH KHÍ chính khí;nghĩa khí
比例 CHÍNH TỶ LỆ tỷ lệ thuận
本送り状 CHÍNH BẢN TỐNG TRẠNG hóa đơn chính thức;hóa đơn gốc
本船荷証券 CHÍNH BẢN THUYỀN HÀ CHỨNG KHOÁN bản chính vận đơn
本保険証券 CHÍNH BẢN BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN đơn bảo hiểm gốc
本インボイス CHÍNH BẢN hóa đơn chính thức;hóa đơn gốc
CHÍNH BẢN bản chánh;bản chính
CHÍNH BẢN bản chánh;bản chính
CHÍNH NGUYỆT năm mới; tháng một; tháng Giêng
方形 CHÍNH PHƯƠNG HÌNH hình vuông
当な CHÍNH ĐƯƠNG đích đáng;đúng;thuần thục
CHÍNH ĐƯƠNG đúng đắn; chính đáng; đúng; công bằng; hợp lý; đúng pháp luật;sự đúng đắn; sự chính đáng; sự đúng; sự công bằng; sự hợp lý; sự đúng pháp luật
弦曲線 CHÍNH HUYỀN KHÚC TUYẾN đường sin
式割引率 CHÍNH THỨC CÁT DẪN XUẤT suất chiết khấu chính thức
式インボイス CHÍNH THỨC hóa đơn chính thức;hóa đơn gốc
式の結婚 CHÍNH THỨC KẾT HÔN phép cưới
CHÍNH THỨC chính;chính thức;sự chính thức
座する CHÍNH TỌA ngồi ngay ngắn; ngồi chính toạ;quì
CHÍNH TỌA sự ngồi ngay ngắn; kiểu ngồi chính toạ
常化 CHÍNH THƯỜNG HÓA sự bình thường hóa
常分娩 CHÍNH THƯỜNG PHÂN VÃN,MIỄN đỡ đẻ ngôi chỏm; sự đỡ đẻ thông thường
常の品質 CHÍNH THƯỜNG PHẨM CHẤT phẩm chất tiêu thụ tốt
常な CHÍNH THƯỜNG đều đặn
CHÍNH THƯỜNG bình thường;sự bình thường
味手取り額 CHÍNH VỊ THỦ THỦ NGẠCH giá trị tịnh (hối phiếu)
CHÍNH VỊ tịnh (trọng lượng); ròng
CHÍNH NGỌ buổi trưa; giữa ngày; ban trưa
CHÍNH THỂ hình dạng tự nhiên; tính cách thực của ai đó;sự ý thức; tính đồng nhất
CHÍNH đúng đắn; chính xác
CHÍNH sửa; sửa lại cho đúng;uốn nắn
しく CHÍNH đích thật
しい CHÍNH chính;chỉnh;đúng; chính xác; chính đáng; đúng lý; chân thật; đúng đắn
CHÍNH quân chính qui; nhân viên chính thức;sự đúng; sự chính xác (thuộc về lô gic)
申込 THÍCH CHÍNH THÂN VÀO chào giá phải chăng
THÍCH CHÍNH HÓA định mức
包装 THÍCH CHÍNH BAO TRANG bao bì thích đáng
利潤 THÍCH CHÍNH LỢI NHUẬN Lợi nhuận hợp lý
価格 THÍCH CHÍNH GIÁ CÁCH giá phù hợp; giá phải chăng
クレーム THÍCH CHÍNH khiếu nại hợp lý
THÍCH CHÍNH sự hợp lý; sự thích hợp
HẠ CHÍNH chúc mừng năm mới !
ĐINH CHÍNH THƯ bản sửa đổi
する ĐINH CHÍNH đính;đính chính (đính chánh);sửa;sửa lại
する ĐINH CHÍNH sửa chữa; đính chính
ĐINH CHÍNH hiệu đính;sự sửa chữa; sự đính chính
関税率 BỔ CHÍNH QUAN THUẾ XUẤT suất thuế bù trừ
BỔ CHÍNH sự bổ chính; sự sửa sai
する KIỂU CHÍNH uốn thẳng; sửa; chỉnh thẳng; chữa; sửa chữa
KIỂU CHÍNH sự uốn thẳng; chỉnh thẳng; chỉnh
直な CHÂN CHÍNH TRỰC thẳng tắp
CHÂN CHÍNH chân chính;đoan chính (đoan chánh)
HIỆU,GIÁO CHÍNH HỆ người đọc và sửa bản in; người hiệu đính
する HIỆU,GIÁO CHÍNH hiệu chỉnh; sửa bài; hiệu đính; sửa chữa
HIỆU,GIÁO CHÍNH sự hiệu chỉnh; sự sửa bài (báo chí); sự sửa chữa; hiệu chỉnh; sửa bài; hiệu đính
CANH CHÍNH sự sửa lại; sửa lại; sửa; sửa chữa; chữa
THỊ CHÍNH sự đúng; sự phải;sự xem xét lại; sự duyệt lại
CẢI CHÍNH ÁN đề án sửa đổi; phương án sửa đổi; dự thảo sửa đổi
する CẢI CHÍNH cải cách
する CẢI CHÍNH cải chính; sửa chữa; thay đổi
CẢI CHÍNH sự cải chính; sự sửa chữa; sự thay đổi; sự chỉnh sửa; cải chính; sửa chữa; sửa đổi; chỉnh sửa
TẨM CHÍNH NGUYỆT Việc không đi chơi đâu vào ngày Tết (chỉ ở nhà nằm ngủ)
ĐẠI CHÍNH thời Taisho; thời Đại Chính
科学 NGHIÊM CHÍNH KHOA HỌC khoa học chính xác
NGHIÊM CHÍNH nghiêm minh
NGHIÊM CHÍNH nghiêm chỉnh; nghiêm túc
証書 CÔNG CHÍNH CHỨNG THƯ Tài liệu đã công chứng; giấy tờ có dấu công chứng
CÔNG CHÍNH công bằng; công bình; không thiên vị;sự công bằng; sự công bình; sự không thiên vị
TĂNG CHÍNH sư trụ trì
通知書 TU CHÍNH THÔNG TRI THƯ giấy báo sửa đổi
TU CHÍNH ÁN bản sửa đổi
ペン TU CHÍNH bút xoá; bút tẩy
する TU CHÍNH vun vén;xét lại
する TU CHÍNH chỉnh sửa; sửa đổi; bổ sung
TU CHÍNH sự tu sửa; sự đính chính; đính chính
送り状 BẤT CHÍNH TỐNG TRẠNG hóa đơn khai man
貿易品 BẤT CHÍNH MẬU DỊ,DỊCH PHẨM hàng lậu
貿易 BẤT CHÍNH MẬU DỊ,DỊCH buôn lậu
直な BẤT CHÍNH TRỰC giảo trá
BẤT CHÍNH TRỰC sự không trung thực;Không trung thực
BẤT CHÍNH bất chánh;việc làm bất chính; việc xấu; việc phi pháp;bất chính; xấu; không chính đáng
1 | 2