Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 錠ĐĨNH
Hán

ĐĨNH- Số nét: 16 - Bộ: KIM 金

ONジョウ
  • Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín.
  • Thoi vàng, thoi bạc. Có thoi nặng năm lạng, có thoi nặng mười lạng. Như kim đĩnh 金錠 nén vàng.
  • Dùng lá thiếc làm giả như bạc đốt cho kẻ chết cũng gọi là đĩnh.
  • Tục gọi cái thoi dệt cửi là đĩnh.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐĨNH TỀ viên thuốc; viên thuốc nén
前や ĐĨNH TIỀN thợ nguội
ĐĨNH TIỀN thanh chắn cửa; khoá
THỦ ĐĨNH xích tay; còng tay
NHẤT ĐĨNH một khay
糖衣 ĐƯỜNG Y ĐĨNH thuốc bọc đường
南京 NAM KINH ĐĨNH khóa móc
組み合わせ TỔ HỢP ĐĨNH sự ghép lại; sự kết hợp; sự liên kết lại