Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 操HAO,THAO
Hán

HAO,THAO- Số nét: 16 - Bộ: THỦ 手

ONソウ, サン
KUN みさお
  操る あやつる
  さお
  みさ
  • (Động) Cầm, giữ. ◎Như: thao đao 操刀 cầm dao.
  • (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: thao quyền lợi 操權利 nắm giữ quyền lợi.
  • (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: thao chu 操舟 chèo thuyền, thao cầm 操琴 đánh đàn.
  • (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ấp hữu Thành danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có tên Thành, theo bậc học trẻ, lâu ngày chưa tiến thân.
  • (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: thao binh diễn luyện 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, thao diễn 操演 tập trận.
  • (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, thao Anh ngữ 操英語 nói tiếng Anh.
  • Một âm là tháo. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: thể tháo 體操 thể thao, tảo tháo 早操 thể dục buổi sớm.
  • (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: tiết tháo 節操 chí tiết.
  • (Danh) Khúc đàn. ◎Như: Quy sơn tháo 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ lan Tư hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc “Ỷ lan” “Tư hiền” hợp thành âm vận.
  • (Danh) Họ Tháo.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HAO,THAO danh dự;sự bền lòng; niềm tin;trinh tiết
り人形 HAO,THAO NHÂN HÌNH con rối
HAO,THAO kéo sợi dây; vận hành; điều khiển; dẫn dắt; ép; thuần phục;thao tác; vận hành
HAO,THAO TÁC sự thao tác; sự vận dụng khéo léo
縦する HAO,THAO TUNG lái
縦する HAO,THAO TUNG điều hành; điều khiển; thao tác;lái (máy bay)
HAO,THAO TUNG việc điều hành; việc điều khiển; việc thao tác; điều khiển
HAO,THAO ĐOẢN sự cắt bớt hay rút ngắn các thao tác
業短縮 HAO,THAO NGHIỆP ĐOẢN SÚC sự cắt bớt hay lược bỏ bớt quá trình hoạt động
作する HAO,THAO TÁC điều khiển
作する HAO,THAO TÁC thao tác; thực hiện khéo léo; điều khiển bằng tay
THỂ HAO,THAO môn thể dục; bài tập thể dục
する THỂ HAO,THAO tập thể dục
THỂ HAO,THAO PHỤC quần áo thể thao
TIẾT HAO,THAO sự kiên định; tính liêm chính; danh dự; sự trinh bạch; tính trung thực
TRINH HAO,THAO trinh tháo; trinh tiết
TRINH HAO,THAO QUAN quan niệm trinh tiết
観念 TRINH HAO,THAO QUAN NIỆM quan niệm trinh tiết
蹂躪 TRINH HAO,THAO NHỰU,NHU LẬN sự cướp đi trinh tiết; sự cưỡng đoạt trinh tiết
遠隔 VIỄN CÁCH HAO,THAO TÁC sự điều khiển từ xa; sự thao tác từ xa
美容体 MỸ,MĨ UNG,DONG THỂ HAO,THAO môn thể dục mềm dẻo
体育体総局 THỂ DỤC THỂ HAO,THAO TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục thể dục thể thao
公開市場 CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG HAO,THAO TÁC vận hành thị trường mở