Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 膳THIỆN
Hán

THIỆN- Số nét: 16 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONゼン, セン
KUN かしわ
  膳める すすめる
  膳える そなえる
 
  よし
  • Cỗ ăn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Như tòng cơ quốc lai, hốt ngộ đại vương thiện 如從饑國來, 忽遇大王膳 (Thụ kí phẩm đệ lục 授記品第六) Như từ nước đói đến, bỗng gặp cỗ tiệc vua.
  • Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể 膳宰.
  • Tục gọi ăn cơm là dụng thiện 用膳.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHỐI THIỆN NHÂN Bồi bàn
立て THIỆN LẬP sự chuẩn bị bàn ăn; sự sửa soạn; sự chuẩn bị
THIỆN khay bốn chân; mâm bốn chân
二の NHỊ THIỆN Món ăn phụ (được đưa ra tiếp theo món chính)