Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 築TRÚC
Hán

TRÚC- Số nét: 16 - Bộ: TRÚC 竹

ONチク
KUN築く きずく
  つい
  つき
  つく
  づき
  • (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.
  • (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: kiến trúc 建築 xây cất, trúc lộ 築路 làm đường.
  • (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西遊記: Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
  • (Danh) Nhà ở. ◎Như: tiểu trúc 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
  • (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
  • (Danh) Họ Trúc.
  • Dị dạng của chữ 筑.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRÚC SƠN hòn non bộ
TRÚC THÀNH việc xây dựng lâu đài
TRÚC xây dựng
KIẾN TRÚC kiến trúc;vật liệu kiến trúc
する KIẾN TRÚC kiến trúc; xây dựng
する KIẾN TRÚC dựng
KIẾN TRÚC SỸ,SĨ kiến trúc sư
大学 KIẾN TRÚC ĐẠI HỌC đại học kiến trúc;trường đại học kiến trúc
KIẾN TRÚC GIA nhà kiến trúc; kiến trúc sư
KIẾN TRÚC SƯ kiến trúc sư
技師 KIẾN TRÚC KỸ SƯ kiến trúc sư
KIẾN TRÚC TỈNH bộ kiến trúc
KIẾN TRÚC BỘ bộ kiến trúc
鋼材 KIẾN TRÚC CƯƠNG TÀI thép giàn
CẢI TRÚC sự xây dựng lại; việc xây lại; sự cải tạo
する CẢI TRÚC xây dựng lại; cải tạo
TÂN TRÚC tòa nhà mới; vật mới được xây xong
高層建 CAO TẦNG,TẰNG KIẾN TRÚC tòa nhà cao tầng; nhà cao tầng; kiến trúc cao tầng