Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 壇ĐÀN
Hán

ĐÀN- Số nét: 16 - Bộ: THỔ 土

ONダン, タン
  • (Danh) Cái đàn, chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
  • (Danh) Đài, bệ. ◎Như: hoa đàn 花壇 đài trồng hoa.
  • (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: văn đàn 文壇 giới văn chương, làng văn, ảnh đàn 影壇 giới điện ảnh.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÀN THƯỢNG bàn thờ
ĐÀN bục;bục phát biểu;đài
する HOA ĐÀN bồn hoa
HOA ĐÀN vườn hoa
THÀNH ĐÀN bàn thờ
TẾ ĐÀN bệ thờ;đàn tế (trời, phật);pháp đàn
する ĐĂNG ĐÀN đăng đàn
DIỄN ĐÀN bục;diễn đàn; bục phát biểu
NHẠC,LẠC ĐÀN thế giới âm nhạc; giới âm nhạc
VĂN ĐÀN văn đàn
GIÁO ĐÀN đàn
THỔ ĐÀN TRƯỜNG bục sân khấu; bục diễn;nơi hành hình; nơi xử tội;phút cuối; giờ thứ mười một
に花を上げる PHẬT ĐÀN HOA THƯỢNG dâng hoa lên bàn thờ Phật
PHẬT ĐÀN bàn thờ;Bàn thờ phật; Phật đàn