Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 篤ĐỐC
Hán

ĐỐC- Số nét: 16 - Bộ: TRÚC 竹

ONトク
KUN篤い あつい
  • (Tính) Trung hậu, thành thật. ◎Như: đốc thật 篤實 một lòng thành thật.
  • (Tính) Bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng. ◇Sử Kí 史記: Chiêu Vương cưỡng khởi Ứng Hầu, Ưng Hầu toại xưng bệnh đốc 昭王彊起應侯, 應侯遂稱病篤 (Phạm Tuy Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Chiêu Vương cưỡng ép Ứng Hầu dậy, Ứng Hầu bèn cáo bệnh nặng.
  • (Động) Dốc lòng, kiên trì. ◎Như: đốc tín 篤信 dốc một lòng tin, đôn đốc 敦篤 dốc một lòng chăm chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo 篤信好學, 守死善道 (Thái Bá 泰伯) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết.
  • (Phó) Chuyên nhất, hết sức. ◇Lễ Kí 禮記: Đốc hành nhi bất quyện 篤行而不倦 (Nho hành 儒行) Một mực thi hành không mỏi mệt.
  • (Danh) Họ Đốc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
農家 ĐỐC NÔNG GIA nhà nghiên cứu về nông nghiệp
ĐỐC NÔNG Nông dân gương mẫu; nông dân mẫu mực
ĐỐC HÀNH,HÀNG lòng tốt; đức hạnh
志家 ĐỐC CHI GIA người tình nguyện
学の士 ĐỐC HỌC SỸ,SĨ người nhiệt tâm với học hành; người siêng năng học hành
ĐỐC HỌC siêng đọc sách;sự chăm chỉ; sự siêng năng
ĐỐC TÍN Sự tận tâm
NGUY ĐỐC bệnh nguy hiểm; sự ốm nặng;di họa