Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 濃NỒNG,NÙNG
Hán

NỒNG,NÙNG- Số nét: 16 - Bộ: THỦY 水

ONノウ
KUN濃い こい
 
  • (Tính) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: nùng vân mật bố 濃雲密布 mây nhiều kín khắp, nồng mật 濃密 rậm rạp. ◇Lí Bạch 李白: Vân tưởng y thường hoa tưởng dung, Xuân phong phất hạm lộ hoa nùng 雲想衣裳花想容, 春風拂檻露華濃 (Thanh bình điệu 清平調) Mây gợi nhớ áo quần, hoa làm nhớ dáng dấp, Gió xuân phẩy móc hoa đầy trên cột.
  • (Tính) Đậm, đặc. ◎Như: nùng trà 濃茶 trà đậm, nùng tình mật ý 濃情蜜意 tình ý đậm đà. ◇Tô Thức 蘇軾: Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
  • (Tính) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: tửu hứng nùng 酒興濃 hứng rượu nồng nàn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
青色 NỒNG,NÙNG THANH SẮC Xanh thẫm
NỒNG,NÙNG có quan hệ mật thiết; gần gũi;đậm; đặc; nặng;dày; đậm;nồng;sậm;thẫm (màu)
いお茶 NỒNG,NÙNG TRÀ nước chè đặc
いまゆ NỒNG,NÙNG lông mày rậm
いスープ NỒNG,NÙNG Xúp đặc
い粥 NỒNG,NÙNG CHÚC,DỤC cháo đặc
い色 NỒNG,NÙNG SẮC màu đậm
い赤 NỒNG,NÙNG XÍCH đỏ đậm
グレー NỒNG,NÙNG Màu xám tối
NỒNG,NÙNG HẬU đậm; nồng hậu; nặng tình; dạt dào;sự nồng hậu
厚な NỒNG,NÙNG HẬU cô đặc;nồng;nồng hậu;nồng nàn;nồng thắm
厚になる NỒNG,NÙNG HẬU đặc lại
NỒNG,NÙNG MẶT sự dày đặc
密な NỒNG,NÙNG MẶT đặc sệt
NỒNG,NÙNG ĐỘ nồng độ
度計 NỒNG,NÙNG ĐỘ KẾ nồng độ kế
NỒNG,NÙNG ĐẠM sự đậm nhạt
硫酸 NỒNG,NÙNG LƯU TOAN a-xít sulfuric đậm đặc
NỒNG,NÙNG TỬ Màu đỏ tía sẫm
紫色 NỒNG,NÙNG TỬ SẮC màu đen tím than
NỒNG,NÙNG CÁM màu xanh thẫm
緑色 NỒNG,NÙNG LỤC SẮC xanh lục đậm
NỒNG,NÙNG SÚC việc ép lấy nước cốt
褐色 NỒNG,NÙNG HẠT,CÁT SẮC màu thẫm;nâu tối
NỒNG,NÙNG VỤ sương mù dày đặc
CHI NỒNG,NÙNG béo ngậy; ngấy mỡ; đầy mỡ
ウラン NỒNG,NÙNG SÚC sự làm giàu uranium