Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 樹THỤ
Hán

THỤ- Số nét: 16 - Bộ: MỘC 木

ONジュ
KUN
  いつき
  うえ
 
  しげ
 
  たちき
  たつ
  たつる
 
  • Cây.
  • Cái bình phong che cửa. Như bang quân thụ tắc môn [邦君樹塞門] vua dựng bình phong che cửa.
  • Trồng trọt (trồng tỉa).
  • Thụ lập (dựng nên). Như kiến thụ [建樹] sáng lập hết thảy các cái.
  • Tên số vật.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỤ CHI nhựa; Nhựa cây
THỤ LẬP sự thành lập; sự tạo ra; sự lập lên; thành lập; tạo ra; lập lên
THỤ BỈ vỏ cây
THỤ MỘC lùm cây
QUẢ THỤ cây ăn quả
QUẢ THỤ VIÊN vườn cây ăn trái
針葉 CHÂM DIỆP THỤ loài tùng bách
合成 HỢP THÀNH THỤ CHI nhựa tổng hợp
尿素 NIỆU TỐ THỤ CHI Nhựa u-rê
常緑 THƯỜNG LỤC THỤ LÂM rừng thường xanh
月桂 NGUYỆT QUẾ THỤ nguyệt quế
菩提 BỒ ĐỀ THỤ bồ đề
落葉 LẠC DIỆP THỤ cây rụng lá
針葉 CHÂM DIỆP THỤ LÂM rừng lá kim
熱可塑 NHIỆT KHẢ TỐ THỤ CHI Nhựa dẻo nóng
工業用 CÔNG NGHIỆP DỤNG THỤ MỘC Cây công nghiệp
アクリル THỤ CHI chất axit acrilic tổng hợp nhân tạo; nhựa acrilic
外交関係を立する NGOẠI GIAO QUAN HỆ THỤ LẬP thiết lập quan hệ ngoại giao
亜熱帯広葉 Á NHIỆT ĐỚI,ĐÁI QUẢNG DIỆP THỤ LÂM rừng lá rộng á nhiệt đới
イオン交換 GIAO HOÁN THỤ CHI nhựa tổng hợp gốc trao đổi ion
熱帯常緑広葉 NHIỆT ĐỚI,ĐÁI THƯỜNG LỤC QUẢNG DIỆP THỤ LÂM rừng lá rộng thường xanh nhiệt đới
後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生木の植林 HẬU BỐI ĐỊA NGỐC KHÂU,KHƯU NGỐC SƠN ĐA NIÊN SINH THỤ MỘC THỰC LÂM trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc