Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 儒NHO
Hán

NHO- Số nét: 16 - Bộ: NHÂN 人

ONジュ
  • Học trò. Tên chung của những người có học. Như thạc học thông nho [碩學通儒] người học giỏi hơn người.
  • Nho nhã. Phàm cái gì có văn vẻ nề nép đều gọi là nho. Như nho phong [儒風], nho nhã [儒雅], v.v.
  • Đạo Nho, bây giờ thường gọi đạo học của đức Khổng là Nho giáo [儒教] để phân biệt với Đạo giáo [道教], Phật giáo [佛教] vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
教学者の行為一門 NHO GIÁO HỌC GIẢ HÀNH,HÀNG VI NHẤT MÔN nho môn
教学者の行為 NHO GIÁO HỌC GIẢ HÀNH,HÀNG VI nho hạnh
教学者の伝統 NHO GIÁO HỌC GIẢ TRUYỀN THỐNG nho phong
教学者 NHO GIÁO HỌC GIẢ nho gia;nho giáo
教学制 NHO GIÁO HỌC CHẾ nho sinh
NHO GIÁO cung cầu;đạo khổng; khổng giáo; nho giáo
NHO GIA người theo đạo Khổng;nhà nho
学者 NHO HỌC GIẢ đồ Nho;người theo Nho học
NHO HỌC nho học
NHO đạo Khổng; người theo đạo Khổng;học bổng Trung Quốc
KHANH NHO việc chôn sống những người theo Nho học (thời Tần thủy Hoàng)