Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 錦CẨM
Hán

CẨM- Số nét: 16 - Bộ: KIM 金

ONキン
KUN にしき
  かね
  あや
  にし
  • Gấm.
  • Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm 錦心, lời văn mỹ lệ gọi là cẩm tảo 錦藻, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CẨM XÀ trăn
布団 CẨM BỐ ĐOÀN đệm bông
CẨM gấm
綴れ CHUẾ,CHUYẾT,XUYẾT CẨM Gấm thêu kim tuyến (dệt bằng tay)
毛織 MAO CHỨC CẨM Hàng len thêu kim tuyến