Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 憾HÀM
Hán

HÀM- Số nét: 16 - Bộ: TÂM 心

ONカン
KUN憾む うらむ
  • Hối tiếc, ăn năn. Như di hám [遺憾] ân hận. Nguyễn Du [阮攸] : Bình sinh trực đạo vô di hám [平生直道無遺憾] (Âu Dương Văn Trung Công mộ [歐陽文忠公墓]) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
  • Thù giận.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
DI HÀM đáng tiếc;đáng tiếc; tiếc; rất tiếc