Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 憶ỨC
Hán

ỨC- Số nét: 16 - Bộ: TÂM 心

ONオク
  • Nhớ. Như tương ức [相憶] cùng nhớ nhau. Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là ký ức [記憶].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ỨC TRẮC sự suy đoán; sự phỏng đoán
する TRUY ỨC tưởng nhớ
TRUY ỨC sự nhớ lại
回復 KÝ ỨC HỒI PHỤC hồi ức
KÝ ỨC LỰC trí nhớ
保持動作の必要な随時書き込み読み出しメモリー KÝ ỨC BẢO TRÌ ĐỘNG TÁC TẤT YẾU TÙY THỜI THƯ VÀO ĐỘC XUẤT Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động
の留める KÝ ỨC LƯU lưu niệm
する KÝ ỨC ghi nhớ;kí ức; nhớ
KÝ ỨC kí ức; trí nhớ;ký ức;ức
二次記 NHỊ THỨ KÝ ỨC bộ nhớ thứ cấp