Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 還HOÀN
Hán

HOÀN- Số nét: 16 - Bộ: SƯỚC 辶

ONカン
KUN還る かえる
  • Trở lại, về. Đã đi rồi trở lại gọi là hoàn. Như hoàn gia [還家] trở về nhà. Vương An Thạch [王安石] : Minh nguyệt hà thời chiếu ngã hoàn [明月何時照我還] (Bạc thuyền Qua Châu [泊船瓜州]) Bao giờ trăng sáng soi đường ta về ? Đào Trinh Nhất dịch thơ : Đường về nào biết bao giờ trăng soi.
  • Trả. Như hoàn trái [還債] trả nợ.
  • Đoái.
  • Một âm là toàn. Quanh, cùng nghĩa chữ toàn [旋].
  • Nhanh nhẹn. Đỗ Phủ [杜甫] : Tín túc ngư nhân hoàn phiếm phiếm [信宿漁人還汎汎] (Thu hứng [秋興]) Đêm đêm người đánh cá bơi thuyền nhanh nhanh.
  • Chóng.
  • Dị dạng của chữ [还].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HOÀN LỊCH hoa giáp;sinh nhật 60 tuổi;sự lên lão; thọ
元する HOÀN NGUYÊN hoàn nguyên (hóa học); hoàn trả (thuế, lợi ích);trả lại nguyên cũ
HOÀN NGUYÊN sự trả lại trạng thái nguyên cũ; trả lại trạng thái ban đầu
する PHẢN HOÀN trở về; hoàn trả; trả lại
PHẢN HOÀN sự trở về; sự hoàn trả; sự trả lại
する QUY HOÀN trở về; hồi hương
QUY HOÀN sự trở về; sự hồi hương; trở về; hồi hương
ĐOẠT HOÀN sự lấy lại; đoạt lại
請求書 THƯỜNG HOÀN THỈNH CẦU THƯ đơn xin chuộc hối phiếu
請求 THƯỜNG HOÀN THỈNH CẦU quyền truy đòi
手形 THƯỜNG HOÀN THỦ HÌNH hối phiếu hoàn trả
非償請求方式 PHI THƯỜNG HOÀN THỈNH CẦU PHƯƠNG THỨC miễn thuế truy đòi
難民帰 NẠN,NAN DÂN QUY HOÀN Sự quay về của người tị nạn; sự hồi hương
強制送 CƯỜNG CHẾ TỐNG HOÀN bị cưỡng chế trả tiền về nước