Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 緯VĨ
Hán

VĨ- Số nét: 16 - Bộ: MỊCH 糸

ON
KUN よこいと
  ぬき
  • Sợi ngang. Phàm thuộc về đường ngang đều gọi là vĩ. Xem chữ kinh [經].
  • Tên sách, sáu kinh đều có vĩ. Như dịch vĩ [易緯], thi vĩ [詩緯], v.v. Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử [孔子] làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là đồ vĩ [圖緯] hay sấm vĩ [讖緯].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
VĨ TUYẾN đường song song;vĩ tuyến
VĨ ĐỘ vĩ độ
CAO VĨ ĐỘ vĩ độ cao
NAM VĨ vỹ Nam; vỹ độ Nam
BẮC VĨ bắc vĩ tuyến;vĩ Bắc; vĩ tuyến Bắc