Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 憲HIẾN
Hán

HIẾN- Số nét: 16 - Bộ: MIÊN 宀

ONケン
KUN かず
  のり
  よし
  • Pháp, yết các điều pháp luật lên cho người biết mà theo gọi là hiến. Nước nào lấy pháp luật mà trị nước gọi là lập hiến quốc [立憲國]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Đáo để chung đầu hiến võng trung [到底終投憲網中] (Hạ tiệp [賀捷]) Cuối cùng rồi phải sa vào lưới pháp luật.
  • Tục cũ gọi các quan trên là hiến. Như đại hiến [大憲], hiến đài [憲臺] cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HIẾN CHƯƠNG hiến chương
法と法令 HIẾN PHÁP PHÁP LỆNH hiến lệnh
HIẾN PHÁP hiến pháp
HIẾN CHÍNH,CHÁNH chính trị dựa theo hiến pháp; chính trị lập hiến
HIẾN BINH hiến binh;kiểm soát quân sự
VI HIẾN sự vi phạm hiến pháp
政治 LẬP HIẾN CHÍNH,CHÁNH TRI chính trị lập hiến
政体 LẬP HIẾN CHÍNH,CHÁNH THỂ chính thể lập hiến
君主政 LẬP HIẾN QUÂN CHỦ,TRÚ CHÍNH,CHÁNH chính trị quân chủ lập hiến
LẬP HIẾN lập hiến
TRIỀU,TRIỆU HIẾN hiến pháp
CẢI HIẾN sự sửa đổi hiến pháp; sửa hiến pháp; sửa đổi hiến pháp
QUAN HIẾN quyền lực; uy quyền; uy lực
国際連合 QUỐC TẾ LIÊN HỢP HIẾN CHƯƠNG hiến chương liên hiệp quốc