Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 謂VỊ
Hán

VỊ- Số nét: 16 - Bộ: NGÔN 言

ON
KUN謂う いう
  いい
  謂う おもう
  いわゆる
  • Bảo, lấy lời mà bảo là vị.
  • Bình luận. Như Luận ngữ nói Tử vị Nam Dung [子謂南容] đức thánh Khổng bình luận tư cách ông Nam Dung.
  • Gọi là. Như thử chi vị đại trượng phu [此之謂大丈夫] thế mới gọi là bậc đại trượng phu.
  • Rằng, dùng làm tiếng phát ngữ.
  • Nói.
  • Chăm, siêng.
  • Cùng.
  • Cùng nghĩa với chữ như [如].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
SỞ VỊ cái gọi là