Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 総TỔNG
Hán

TỔNG- Số nét: 14 - Bộ: MỊCH 糸

ONソウ
KUN総べて すべて
  総て すべて
  ふさ
  うさ
  ずさ


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục
TỔNG SỐ tổng số
括値段 TỔNG QUÁT TRỊ ĐOẠN giá gộp
括保険(証券) TỔNG QUÁT BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN đơn bảo hiểm bao
括保険料 TỔNG QUÁT BẢO HIỂM LIỆU phí bảo hiểm khoán
括価格 TỔNG QUÁT GIÁ CÁCH giá gộp
括する TỔNG QUÁT đúc kết
TỔNG QUÁT sự tổng hợp; sự tóm lại; sự khái quát;tổng kết;tổng quát
TỔNG SÚY,SOÁI,SUẤT người cầm đầu; người chỉ huy; người lãnh đạo
工会 TỔNG CÔNG HỘI tổng công đoàn
局長 TỔNG CỤC,CUỘC TRƯỜNG,TRƯỢNG tổng cục trưởng
書記 TỔNG THƯ KÝ tổng thư ký
合賠償責任 TỔNG HỢP BỒI THƯỜNG TRÁCH NHIỆM Trách nhiệm chung toàn diện
合経済援助委員会 TỔNG HỢP KINH TẾ VIÊN,VIỆN TRỢ ỦY VIÊN HỘI hội đồng tương trợ kinh tế
合大学 TỔNG HỢP ĐẠI HỌC đại học tổng hợp;trường đại học tổng hợp
合する TỔNG HỢP tổng hợp
TỔNG HỢP sự tổng hợp
収入 TỔNG THU,THÂU NHẬP doanh thu
参謀部 TỔNG THAM MƯU BỘ bộ tổng tham mưu
務的清算 TỔNG VỤ ĐÍCH THANH TOÁN bù trừ hai bên
動員 TỔNG ĐỘNG VIÊN tổng động viên
利益 TỔNG LỢI ÍCH lãi mộc
本部 TỔNG BẢN BỘ tổng bộ
TỔNG tổng
TỔNG HỘI cuộc tổng hội họp;đại hội cổ đông;đại hội đồng;tổng hội
TỔNG NGẠCH số tiền tổng cộng; tổng kim ngạch
領事館 TỔNG LÃNH,LĨNH SỰ QUÁN tổng lãnh sự quán
領事 TỔNG LÃNH,LĨNH SỰ tổng lãnh sự
選挙 TỔNG TUYỂN CỬ tổng tuyển cử
連合会 TỔNG LIÊN HỢP HỘI tổng liên đoàn
TỔNG LUẬN tổng luận
TỔNG KẾ TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục thống kê
TỔNG KẾ tổng số
TỔNG TÀI thống đốc;tổng giám đốc
TỔNG ĐỐC tổng đốc
TỔNG GIÁM ủy viên hội đồng; người thanh tra giám sát chung
理大臣 TỔNG LÝ ĐẠI THẦN thủ tướng
理する TỔNG LÝ phụ trách
TỔNG LÝ tổng thống; thủ tướng; người lãnh đạo; người phụ trách một công việc của một quốc gia
株主 HẬU,CHU CHỦ,TRÚ TỔNG HỘI cuộc họp mặt với các cổ đông; hội đồng cổ đông; họp hội đồng cổ đông; hội nghị cổ đông
国防 QUỐC PHÒNG TỔNG TỈNH Bộ Quốc phòng
旅行 LỮ HÀNH,HÀNG TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục du lịch
郵政 BƯU CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục bưu điện
国民生産 QUỐC DÂN TỔNG SINH SẢN tổng sản phẩm quốc dân; GDP;tổng sản phẩm quốc nội; GDP
労働同盟 LAO ĐỘNG TỔNG ĐỒNG MINH Tổng Liên đoàn Lao động
内閣辞職 NỘI CÁC TỔNG TỪ CHỨC Sự bãi nhiệm nội các; giải tán nội các
内閣理大臣 NỘI CÁC TỔNG LÝ ĐẠI THẦN Thủ tướng
事務 SỰ VỤ TỔNG TRƯỜNG,TRƯỢNG tổng thư ký
気象 KHÍ TƯỢNG TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục khí tượng thủy văn
税関 THUẾ QUAN TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục hải quan
臨時 LÂM THỜI TỔNG HỘI cuộc tổng hội họp lâm thời
証券合口座 CHỨNG KHOÁN TỔNG HỢP KHẨU TỌA Tài khoản quản lý tiền mặt
資金合管理 TƯ KIM TỔNG HỢP QUẢN LÝ Kế toán quản lý tiền mặt
養成 DƯỠNG THÀNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục đào tạo
連合軍司令部 LIÊN HỢP QUÂN TỔNG TƯ,TY LỆNH BỘ bộ tổng tư lệnh quân đội đồng minh
インド TỔNG ĐỐC phó vương Ấn độ
米国労働同盟・産別会議 MỄ QUỐC LAO ĐỘNG TỔNG ĐỒNG MINH SẢN BIỆT HỘI NGHỊ Liên đoàn Lao động Mỹ và Hội nghị các Tổ chức Công nghiệp
地理行政 ĐỊA LÝ HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục địa chính
経済社会合研究所 KINH TẾ XÃ HỘI TỔNG HỢP NGHIÊN CỨU SỞ Viện Nghiên cứu Kinh tế và Xã hội
体育体操 THỂ DỤC THỂ HAO,THAO TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục thể dục thể thao
日本労働組合評議会 NHẬT BẢN LAO ĐỘNG TỔ HỢP TỔNG BÌNH NGHỊ HỘI Tổng liên đoàn Lao Động Nhật Bản
ベトナム労働連名 LAO ĐỘNG TỔNG LIÊN DANH Tổng liên đoàn lao động VN
中国石油天然ガス公司 TRUNG QUỐC THẠCH DU THIÊN NHIÊN TỔNG CÔNG TƯ,TY Công ty Dầu lửa Quốc gia Trung Quốc