Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 適THÍCH
Hán

THÍCH- Số nét: 14 - Bộ: SƯỚC 辶

ONテキ
KUN適う かなう
  • (Tính) Vừa ý, dễ chịu. ◎Như: thư thích 舒適 thoải mái, an thích 安適 dễ chịu.
  • (Động) Đi đến. ◇Luận Ngữ 論語: Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) Khổng Tử đi đến nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
  • (Động) Con gái xuất giá. ◎Như: thích nhân 適人 con gái về nhà chồng.
  • (Động) Thuận theo. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: Xử phân thích huynh ý, na đắc tự nhậm chuyên? 處分適兄意, 那得自任專 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Làm theo ý huynh, đâu dám tự chuyên?
  • (Động) Tương hợp, tương đương. ◎Như: thích bình sanh chi nguyện 適平生之願 hợp với chí nguyện cả đời.
  • (Phó) Vừa, vừa vặn, đúng lúc. ◎Như: thích khả nhi chỉ 適可而止 vừa phải mà thôi. ◇Tô Thức 蘇軾: Thích hữu cô hạc, hoành giang đông lai 適有孤鶴, 橫江東來 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Vừa lúc có một con hạc lẻ bay ngang sông từ hướng đông lại.
  • (Phó) Chỉ. ◇Mạnh Tử 孟子: Tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai 則口腹豈適爲尺寸之膚哉 (Cáo tử thượng 告子上) Thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao!
  • (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: thích nhiên 適然 vừa may, thích ngộ 適遇 vừa gặp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi 適聞二位談那人世間榮耀繁華, 心切慕之 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ngưỡng mộ.
  • (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thích tòng phụ nhập thị, kiến mạo tứ quải hồ vĩ, khất ông thị chi 適從父入市, 見帽肆挂狐尾, 乞翁市之 (Cổ nhi 賈兒) Tình cờ theo cha ra chợ, thấy một tiệm bán mũ treo cái đuôi cáo, xin cha mua cho.
  • (Trợ) Chính thế. ◎Như: thích túc tự hại 適足自害 chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
  • Một âm là đích. (Động) Chuyên chủ. ◎Như: vô sở đích tòng 無所適從 không chuyên chủ vào đâu cả.
  • (Tính) Chính. Cùng nghĩa với đích 嫡. ◎Như: đích tử 適子 ngôi thái tử, đích thất 適室 chỗ ngủ chính.
  • Cũng cùng nghĩa với những chữ sau: địch 敵, trích 謫, thích 惕.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THÍCH NGHI tùy ý
THÍCH THỜI đắc thời;Đúng lúc; hợp thời
THÍCH SỞ nơi phù hợp
性検査 THÍCH TÍNH,TÁNH KIỂM TRA cuộc trắc nghiệm khả năng (để tuyển vào làm việc)
THÍCH TÍNH,TÁNH năng khiếu
応症 THÍCH ỨNG CHỨNG bệnh phản ứng với một loại thuốc được chỉ định
応性 THÍCH ỨNG TÍNH,TÁNH Tính thích nghi; tính thích ứng
応する THÍCH ỨNG thích ứng;ứng
THÍCH ỨNG sự thích ứng
THÍCH DỊCH vai trò phù hợp; vị trí thích hợp (trong công việc)
当な価格 THÍCH ĐƯƠNG GIÁ CÁCH bao bì thích hợp;giá phải chăng
当な THÍCH ĐƯƠNG phù hợp;thích đáng;thích hợp;vừa;vừa vặn
THÍCH ĐƯƠNG sự tương thích; sự phù hợp;tương thích; phù hợp
THÍCH ĐỘ mức độ vừa phải; mức độ thích hợp; chừng mực; điều độ;mức độ vừa phải; mức độ thích hợp; sự chừng mực; sự điều độ
THÍCH LINH độ tuổi phù hợp
THÍCH ĐỊA Chỗ thích hợp
商銘柄 THÍCH THƯƠNG MINH BINH nhãn hiệu tiêu thụ tốt
商品質 THÍCH THƯƠNG PHẨM CHẤT phẩm chất tiêu thụ được;phẩm chất tiêu thụ tốt
合する THÍCH HỢP hợp;vừa vặn;xứng hợp
THÍCH HỢP sự thích hợp; sự thích nghi;thích hợp
切な販売 THÍCH THIẾT PHIẾN MẠI bán vừa
切な報告 THÍCH THIẾT BÁO CÁO báo cáo vừa
切な価格 THÍCH THIẾT GIÁ CÁCH đúng giá;phải giá
切な THÍCH THIẾT thiết thực;vừa;xác đáng
THÍCH THIẾT sự thích đáng; sự thích hợp;thích đáng; thích hợp; phù hợp
任者 THÍCH NHIỆM GIẢ Người thích hợp
する THÍCH thích hợp
THÍCH giặc
THÍCH TÀI người phù hợp với vị trí
齢期 THÍCH LINH KỲ tuổi có thể kết hôn; tuổi đủ tư cách kết hôn
THÍCH LƯỢNG lượng thích hợp
THÍCH DƯỢC thuốc chỉ định
THÍCH CHỨC chức vụ phù hợp
THÍCH GIẢ Người thích hợp
確な THÍCH XÁC tề chỉnh
THÍCH XÁC đích xác;sự đích xác
THÍCH XÁC sự chính xác
用性 THÍCH DỤNG TÍNH,TÁNH Tính khả dụng
用する THÍCH DỤNG áp dụng;dùng
用される法規 THÍCH DỤNG PHÁP QUY luật áp dụng
THÍCH DỤNG sự ứng dụng; sự áp dụng
THÍCH ÔN Nhiệt độ thích hợp
THÍCH PHÁP pháp trị;sự hợp pháp
時打 THÍCH THỜI ĐẢ cú đánh đúng lúc
THÍCH TÀI THÍCH SỞ người phù hợp ở nơi phù hợp
格な THÍCH CÁCH đứng đắn
THÍCH NGHIỆP công việc phù hợp
THÍCH CHÍNH sự hợp lý; sự thích hợp
正クレーム THÍCH CHÍNH khiếu nại hợp lý
正価格 THÍCH CHÍNH GIÁ CÁCH giá phù hợp; giá phải chăng
正利潤 THÍCH CHÍNH LỢI NHUẬN Lợi nhuận hợp lý
正包装 THÍCH CHÍNH BAO TRANG bao bì thích đáng
正化 THÍCH CHÍNH HÓA định mức
正申込 THÍCH CHÍNH THÂN VÀO chào giá phải chăng
法な受け渡し THÍCH PHÁP THỤ,THỌ ĐỘ giao theo luật định
TỐI THÍCH sự thích hợp nhất;thích hợp nhất
KHOÁI THÍCH sảng khoái; dễ chịu;sự sảng khoái; sự dễ chịu; sảng khoái; dễ chịu; sự thoải mái; thoải mái
BẤT THÍCH ỨNG trái cách
BẤT THÍCH ĐƯƠNG bất hợp
環境にした HOÀN CẢNH THÍCH thích hợp với hoàn cảnh
大胆不 ĐẠI ĐẢM BẤT THÍCH bạt mạng
シーズンに不 BẤT THÍCH trái mùa