Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 認NHẬN
Hán

NHẬN- Số nét: 14 - Bộ: NGÔN 言

ONニン
KUN認める みとめる
  認める したためる
  • nhận minh 認明
  • Ừ cho, bằng lòng cho. Như thừa nhận 承認 vâng cho là được, công nhận 公認 mọi người đều cho là được.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
証者 NHẬN CHỨNG GIẢ Người chứng nhận
可証 NHẬN KHẢ CHỨNG Giấy phép; giấy chứng nhận
NHẬN PHỦ Sự thừa nhận và không thừa nhận; sự chấp nhận và không chấp nhận
NHẬN ĐỊNH sự thừa nhận; sự chứng nhận
定する NHẬN ĐỊNH thừa nhận; chứng nhận
定する NHẬN ĐỊNH nhận định
NHẬN UNG,DONG Sự chấp thuận; sự ghi nhận
知する NHẬN TRI nhận biết
知と行動 NHẬN TRI HÀNH,HÀNG ĐỘNG tri hành
知科学 NHẬN TRI KHOA HỌC Khoa học nhận thức
NHẬN CHỨNG sự chứng nhận
証官 NHẬN CHỨNG QUAN Những quan chức cần phải có sự thông qua của Nhật Hoàng khi muốn bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm
証機関 NHẬN CHỨNG CƠ,KY QUAN Cơ quan Chứng nhận
NHẬN THỨC sự nhận thức;tri thức
識する NHẬN THỨC nhận thức
識する NHẬN THỨC nhận thấy;thức
識不足 NHẬN THỨC BẤT TÚC Sự thiếu hiểu biết; sự thiếu kiến thức
識票 NHẬN THỨC PHIẾU phiếu nhận dạng; thẻ nhận dạng
識論 NHẬN THỨC LUẬN Nhận thức luận
NHẬN KHẢ phê chuẩn
め印 NHẬN ẤN con dấu (thay cho chữ ký)
める NHẬN coi trọng; công nhận;đồng ý; cho phép; chấp nhận;nhận thấy;thú nhận;thừa nhận; chứng nhận; công nhận; nhận
NHẬN sự thừa nhận; sự coi trọng
THỪA NHẬN sự thừa nhận; sự đồng ý
XÁC NHẬN sự xác nhận; sự khẳng định; sự phê chuẩn; sự xác minh
する THỪA NHẬN chấp thuận;khẳng định;nhìn nhận;phê;thừa nhận
THỊ NHẬN sự tán thành; sự chấp nhận; sự thừa nhận
KIỂM NHẬN sự kiểm nhận; kiểm nhận; xác nhận; kiểm chứng
ĐẶC NHẬN Sự thừa nhận đặc biệt; sự chấp nhận đặc biệt
MẶC NHẬN sự nhắm mắt làm ngơ; sự bao che ngầm; sự ngầm đồng ý; sự thông đồng
する UNG,DONG NHẬN dung túng
UNG,DONG NHẬN dung nạp
する PHỦ NHẬN phủ nhận
PHỦ NHẬN sự phủ nhận
会計士 CÔNG NHẬN HỘI KẾ SỸ,SĨ kế toán được cấp phép; kế toán có chứng chỉ hành nghề
CÔNG NHẬN sự công nhận; sự thừa nhận chính thức; sự cho phép; sự cấp phép
する XÁC NHẬN chiêm ngưỡng;khẳng định;nhận;nhận diện;nhận định;ứng nghiệm
する MẶC NHẬN nhắm mắt làm ngơ; bao che ngầm; ngầm đồng ý; thông đồng
TRUY NHẬN Sự phê chuẩn; sự xác nhận
NGỘ NHẬN sự ngộ nhận; ngộ nhận; hiểu nhầm; nhầm; nhầm lẫn
可を持つ HỨA NHẬN KHẢ TRÌ Được cấp phép; được phép
XÁC NHẬN THƯ bản xác nhận;giấy xác nhận
場所 XÁC NHẬN TRƯỜNG SỞ nơi nhận
する XÁC NHẬN xác nhận; phê chuẩn; kiểm định
罪をめる TỘI NHẬN thú tội
自動承 TỰ ĐỘNG THỪA NHẬN CHẾ chế độ tự động được cấp giấp phép
輸出承 THÂU XUẤT THỪA NHẬN CHỨNG giấy phép xuất khẩu
人影をめる NHÂN ẢNH NHẬN dựng lên hình ảnh (của ai đó)
受領の確 THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH XÁC NHẬN báo nhận
かっきりめる NHẬN nhận rõ
緊急位置確発信機 KHẨN CẤP VỊ TRỊ XÁC NHẬN PHÁT TÍN CƠ,KY Máy phát Định vị Khẩn cấp
重量過不足用条件 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG QUÁ BẤT TÚC NHẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN dung sai trọng lượng
医学卒後研修定委員会 I,Y HỌC TỐT HẬU NGHIÊN TU NHẬN ĐỊNH ỦY VIÊN HỘI Hội đồng xác nhận tốt nghiệp giáo dục y khoa