Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 漂PHIÊU
Hán

PHIÊU- Số nét: 14 - Bộ: THỦY 水

ONヒョウ
KUN漂う ただよう
  • (Động) Nổi. ◎Như: phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt.
  • (Động) Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
  • (Động) Động.
  • Một âm là phiếu. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải).
  • (Động) Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
  • (Động) Tẩy. Dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
着する PHIÊU TRƯỚC dạt vào
PHIÊU TRƯỚC sự dạt vào
白剤 PHIÊU BẠCH TỀ chất tẩy trắng;thuốc tẩy
白する PHIÊU BẠCH tẩy trắng
PHIÊU BẠCH sự tẩy trắng
PHIÊU NHIÊN sự tình cờ; sự ngẫu nhiên; sự vu vơ;tình cờ; ngẫu nhiên; vu vơ
PHIÊU LÃNG sự phiêu lãng
流貨物 PHIÊU LƯU HÓA VẬT hàng trôi dạt
流船 PHIÊU LƯU THUYỀN con thuyền trôi dạt
流物 PHIÊU LƯU VẬT vật trôi nổi; vật nổi lềnh bềnh
流木 PHIÊU LƯU MỘC cây gỗ trôi nổi
流する PHIÊU LƯU phiêu dạt; lênh đênh
PHIÊU LƯU sự phiêu dạt; sự lênh đênh
泊者 PHIÊU BÁC GIẢ kẻ lang thang; kẻ lêu lổng
PHIÊU dạt dào; tràn trề; đầy rẫy;lộ ra; tỏ ra;nổi; nổi lềnh bềnh; trôi nổi
PHIÊU sự thảnh thơi; sự thoải mái;sự vui vẻ; sự vui nhộn