Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 態THÁI
Hán

THÁI- Số nét: 14 - Bộ: TÂM 心

ONタイ
KUN態と わざと
  • Thái độ, thói. ◎Như: thế thái 世態 thói đời.
  • Tình trạng. ◎Như: biến thái bách xuất 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du 阮攸: Trung tuần lão thái phùng nhân lãn 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THÁI riêng để; chỉ để; cốt để; đăc biệt; làm điều gì đó một cách đặc biệt hơn là làm một cách tình cờ
THÁI một cách có mục đích; cố ý; cố tình
THÁI THẾ thái độ;tình thế; tình trạng
THÁI ĐỘ bộ dáng;bộ dạng;bộ tịch;cử chỉ;dáng bộ;điệu bộ;phong độ;thái độ
SINH THÁI sinh thái; đời sống
THỰC THÁI tình hình thực tế; tình trạng thực tế; trạng thái thực tế
UNG,DONG THÁI tình trạng cơ thể; trạng thái cơ thể
HÌNH THÁI hình dạng;Hình thái; hình thức; dạng; loại hình;hình trạng
を変える HÌNH THÁI BIẾN biến thể
TÌNH THÁI tình hình;trạng thái
KIỀU THÁI tính hay làm dáng; phong cách yểu điệu; dáng vẻ yểu điệu
TRẠNG THÁI bước;trạng thái
BỆNH,BỊNH THÁI tình trạng bệnh tật
姿 TƯ THÁI dáng điệu; phong thái; hình dáng
BIẾN THÁI biến thái;sự biến thái; sự biến hình
XÚ THÁI thói xấu; thái độ xấu xa
TRỌNG,TRÙNG THÁI sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch
SỰ THÁI tình hình
攻撃 CÔNG KÍCH THÁI THẾ tư thế sẵn sàng tấn công
自国 TỰ QUỐC THÁI ĐỘ chế độ đãi ngộ quốc gia
非常事 PHI THƯỜNG SỰ THÁI trạng thái khẩn cấp
定常状 ĐỊNH THƯỜNG TRẠNG THÁI trạng thái vững vàng; trạng thái ổn định
人民状 NHÂN DÂN TRẠNG THÁI dân tình
人口静 NHÂN KHẨU TĨNH THÁI nhân khẩu tĩnh
人口動統計 NHÂN KHẨU ĐỘNG THÁI THỐNG KẾ thông kê động thái nhân khẩu
人口動 NHÂN KHẨU ĐỘNG THÁI động thái nhân khẩu
不満な度をとる BẤT MẪN THÁI ĐỘ hậm hực
昏睡状 HÔN THỤY TRẠNG THÁI trạng thái hôn mê
砕けた TOÁI THÁI ĐỘ thái độ thân thiện; thái độ thân tình
精神状 TINH THẦN TRẠNG THÁI tâm trạng
財政状 TÀI CHÍNH,CHÁNH TRẠNG THÁI khả năng tài chính
資産状(商社) TƯ SẢN TRẠNG THÁI THƯƠNG XÃ khả năng tài chính
非常事対処計画 PHI THƯỜNG SỰ THÁI ĐỐI XỬ,XỨ KẾ HỌA Kế hoạch xử lý lỗi bất thường
無政府状 VÔ,MÔ CHÍNH,CHÁNH PHỦ TRẠNG THÁI vô chính phủ
艱難な状 GIAN NẠN,NAN TRẠNG THÁI chui rúc
重要な状 TRỌNG,TRÙNG YẾU TRẠNG THÁI hiểm yếu
防衛準備 PHÒNG VỆ CHUẨN BỊ THÁI THẾ Trạng thái sẵn sàng bảo vệ
こん睡状 THỤY TRẠNG THÁI trạng thái hôn mê; tình trạng bơ phờ
冷ややかな LÃNH THÁI ĐỘ Thái độ lạnh nhạt
嘆かわしい事 THÁN SỰ THÁI Tình cảnh đáng trách; hoàn cảnh đáng buồn
即かず離れずの TỨC LY THÁI ĐỘ Thái độ trung lập