Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 憎TẮNG
Hán

TẮNG- Số nét: 14 - Bộ: TÂM 心

ONゾウ
KUN憎む にくむ
  憎い にくい
  憎らしい にくらしい
  憎しみ にくしみ
  • (Động) Ghét. ◎Như: diện mục khả tăng 面目可憎 mặt mày dễ ghét. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua 文章憎命達, 魑魅喜人過 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẮNG KHÍ đáng ghét (hành động, ngôn từ ...); đáng ghê tởm (hành động, ngôn từ ...)
TẮNG đáng ghét; đáng ghê tởm; đáng yêu (với sự mỉa mai)
がる TẮNG oán giận;oán hận;oán hờn
TẮNG Lòng căm ghét
しみ TẮNG sự ghét; sự căm hờn
まれっ子 TẮNG TỬ,TÝ gã tồi; thằng tồi; thằng cha đáng ghét
まれ口 TẮNG KHẨU những lời lẽ lời nói đáng ghét
まれ役 TẮNG DỊCH Vai diễn phản diện
み合い TẮNG HỢP Lòng thù ghét lẫn nhau; thù địch nhau
TẮNG chán ghét;ghét; ghê tởm; căm hờn; căm ghét;oán giận;oán hận;oán hờn
らしい TẮNG đáng ghét; ghê tởm
TẮNG ÁC sự căm ghét; sự căm thù
悪する TẮNG ÁC oán;oán hận;oán hờn
SINH TẮNG không may; thật đáng tiếc; chẳng may; đáng tiếc;sự không may; sự đáng tiếc;xin lỗi nhưng
ÁI TẮNG sự yêu ghét;yêu ghét
お生 SINH TẮNG DẠNG thật là tồi tệ!; tồi quá!; rất tiếc, nhưng; xin lỗi...; đen quá
お生さま SINH TẮNG bất hạnh; khốn khổ; không may;người không may mắn; người bất hạnh; người khốn khổ