Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 遭TAO
Hán

TAO- Số nét: 14 - Bộ: SƯỚC 辶

ONソウ
KUN遭う あう
  遭わせる あわせる
  • (Động) Gặp, bị. ◎Như: tao phùng ý ngoại 遭逢意外 gặp gỡ bất ngờ, tao đáo ám hại 遭到暗害 bị ám hại. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Mỗi liên xỉ thiệt thường tao ngã 每憐齒舌常遭我 (Cấm sở cửu nguyệt 禁所九月) Thương cho ta mỗi lần gặp cái vạ miệng lưỡi.
  • (Danh) Vòng. ◎Như: chu tao 周遭 khắp vòng.
  • (Danh) Lượt, chuyến. ◎Như: kỉ tao 幾遭 mấy lượt rồi? ◇Tây sương kí 西廂記: Tiểu sinh tựu vọng ca ca nhất tao 小生就望哥哥一遭 (Đệ nhất bổn 第一本) Tôi hãy sang thăm anh tôi một chuyến.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
難者 TAO NẠN,NAN GIẢ nạn nhân; người bị nạn
難信号 TAO NẠN,NAN TÍN HIỆU tín hiệu cấp cứu; tín hiệu SOS
TAO NẠN,NAN thảm họa; đắm thuyền; tai nạn
遇する TAO NGỘ đụng đầu
遇する TAO NGỘ chạm trán; bắt gặp thình lình; bắt gặp
TAO NGỘ cuộc chạm trán; sự bắt gặp thình lình; sự bắt gặp
TAO gặp; gặp phải
災難に TAI NẠN,NAN TAO gặp rủi ro
大難に ĐẠI NẠN,NAN TAO trầy trật
危険に NGUY HIỂM TAO liều;liều lĩnh
事故に SỰ CỐ TAO gặp tai nạn