Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 滴TRÍCH,ĐÍCH
Hán

TRÍCH,ĐÍCH- Số nét: 14 - Bộ: THỦY 水

ONテキ
KUN しずく
  滴る したたる
  • Giọt (nước, chất lỏng.). ◎Như: thủy tích 水滴 giọt nước, vũ tích 雨滴 giọt mưa, hãn tích 汗滴 giọt mồ hôi.
  • (Lượng) Giọt. ◎Như: kỉ tích vũ 幾滴雨 mấy giọt mưa, lưỡng tích nhãn lệ 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt.
  • Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: tích thượng nhãn dược thủy 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Điểm tích sổ tàn canh 點滴數殘更 (Thính vũ 聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
  • Tí, chút. ◎Như: nhất điểm nhất tích 一點一滴 từng li từng tí.
  • § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ trích.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRÍCH,ĐÍCH TRÍCH,ĐÍCH sự nhỏ giọt
TRÍCH,ĐÍCH THỦY sự rỏ nước
定量 TRÍCH,ĐÍCH ĐỊNH LƯỢNG độ chuẩn (hóa học)
下する TRÍCH,ĐÍCH HẠ nhỏ giọt
TRÍCH,ĐÍCH HẠ sự nhỏ giọt
TRÍCH,ĐÍCH rỏ xuống
TRÍCH,ĐÍCH giọt (nước, sương)
VŨ TRÍCH,ĐÍCH giọt mưa
ĐIỂM TRÍCH,ĐÍCH DƯỢC thuốc giọt
ĐIỂM TRÍCH,ĐÍCH KHÍ Ống nhỏ
ĐIỂM TRÍCH,ĐÍCH sự chảy máu tĩnh mạch;sự nhỏ giọt; giọt mưa;sự tiêm vào tĩnh mạch
THỦY TRÍCH,ĐÍCH giọt nước