Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 槽TÀO
Hán

TÀO- Số nét: 15 - Bộ: MỘC 木

ONソウ
KUN ふね
  • Cái máng cho giống muông ăn.
  • Cái gác dây đàn tì bà.
  • Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào. ◎Như: nghiên tào 研槽 cái thuyền tán, dục tào 浴槽 cái bồn để tắm.
  • Tửu tào 酒槽 cái đồ đựng rượu.
  • Tên cây gỗ mềm.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
DỤC TÀO bể tắm
THỦY TÀO thùng chứa nước; bể chứa nước; két nước
NHỊ TÀO THỨC máy rửa kiểu hai bể
電解 ĐIỆN GIẢI TÀO bể điện phân
貯水 TRỮ THỦY TÀO bể nước