Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 請THỈNH
Hán

THỈNH- Số nét: 15 - Bộ: NGÔN 言

ONセイ, シン, ショウ
KUN請う こう
  請ける うける
  うけ
  • Thăm hầu. Như thỉnh an [請安] hỏi thăm xem có được bình yên không.
  • Hỏi, kẻ dưới hỏi người trên thì dùng chữ thỉnh. Như thỉnh giáo [請教] xin dạy bảo cho, thỉnh thị [請示] xin chỉ bảo cho, v.v.
  • Xin. Như thỉnh tưởng [請獎] xin ban khen cho.
  • Tạ tội cũng gọi là thỉnh. Như thỉnh tội [請罪] xin tạ tội.
  • Bảo.
  • Một âm là tính. Mời. Như tính khách [請客] mời khách.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
願書 THỈNH NGUYỆN THƯ đơn từ
願する THỈNH NGUYỆN cầu xin;khấn vái;thỉnh nguyện
THỈNH NGUYỆN sự thỉnh cầu; lời cầu nguyện; lời thỉnh cầu
負異業者 THỈNH PHỤ DỊ NGHIỆP GIẢ công nhân bốc dỡ
求なし約款 THỈNH CẦU ƯỚC KHOAN điều khoản miễn truy đòi
求する THỈNH CẦU thỉnh cầu; yêu cầu
THỈNH CẦU sự thỉnh cầu; sự yêu cầu; lời thỉnh cầu;Yêu cầu
ける THỈNH nhận
THỈNH hỏi; yêu cầu; đề nghị; mời
THỈNH yêu cầu
する PHỔ THỈNH kiến trúc; xây dựng
YẾU THỈNH sự yêu cầu; sự kêu gọi; lời thỉnh cầu; lời kêu gọi
PHỔ THỈNH kiến trúc; sự xây dựng
する KHẨN THỈNH khẩn khoản;van nài
KHẨN THỈNH lời kêu gọi; lời cầu xin; lời khẩn cầu
CƯỜNG THỈNH kì kèo xin xỏ;nằn nì xin xỏ
する CƯỜNG THỈNH gượng gạo;nài nỉ
CƯỜNG THỈNH sự hăm dọa tống tiền; hăm dọa tống tiền;tầm nã
け人 HẠ THỈNH NHÂN người thầu thứ cấp
契約 HẠ THỈNH KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng thứ cấp
PHỔ THỈNH TRƯỜNG nơi xây nhà
THÂN THỈNH sự thỉnh cầu; sự yêu cầu; thỉnh cầu; yêucầu
する THÂN THỈNH thỉnh cầu; yêu cầu
THÂN THỈNH THƯ đơn xin
KỲ THỈNH lời cầu xin; sự cầu nguyện; lời cầu nguyện
する YẾU THỈNH yêu cầu; thỉnh cầu; kêu gọi
する YẾU THỈNH cầu thỉnh;xin
HẠ THỈNH hợp đồng phụ
お茶 TRÀ THỈNH bánh ngọt ăn khi uống trà
償還 THƯỜNG HOÀN THỈNH CẦU quyền truy đòi
償還求書 THƯỜNG HOÀN THỈNH CẦU THƯ đơn xin chuộc hối phiếu
賠償 BỒI THƯỜNG THỈNH CẦU khiếu nại bồi thường
非償還求方式 PHI THƯỜNG HOÀN THỈNH CẦU PHƯƠNG THỨC miễn thuế truy đòi