Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 澄TRỪNG
Hán

TRỪNG- Số nét: 15 - Bộ: THỦY 水

ONチョウ
KUN澄む すむ
  澄ます すます
  澄ます -すます
  きよ
  すす
  すみ
 
  • Lắng trong. Nguyễn Trãi [阮 薦] : Nhất bàn lam bích trừng minh kính [一盤藍碧澄明鏡] (Vân Đồn [雲 屯]) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
  • Gạn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRỪNG MINH Sạch sẽ và sáng sủa
TRỪNG trở nên trong sạch; trở nên sáng; trở nên trong
み渡る TRỪNG ĐỘ làm trong sạch hoàn toàn
み切る TRỪNG THIẾT làm quang; làm yên lặng; làm mất vẻ cau có
ます TRỪNG làm sạch; làm trong sạch; lọc;trông lãnh đạm; thờ ơ
まし顔 TRỪNG NHAN khuôn mặt sạch; khuôn mặt sáng sủa;vẻ mặt điềm tĩnh
THANH TRỪNG sự thanh trừng; sự lọc;thanh trừng; làm sạch; lọc sạch
まし TRỪNG cô gái nghiêm túc và đứng đắn; cô gái đoan trang;đoan trang; nết na