Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 諾NẶC
Hán

NẶC- Số nét: 15 - Bộ: NGÔN 言

ONダク
  • Dạ. Dạ nhanh gọi là dụy 唯, dạ thong thả gọi là nặc 諾. ◇Sử Kí 史記: Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc 千人之諾諾, 不如一士之諤諤 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
  • Vâng, ừ, ưng cho. ◎Như: bất khinh nhiên nặc 不輕然諾 không dám vâng xằng. Tục ngữ nước Sở có câu đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc 得黃金百斤, 不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời vâng của ông Quý Bố. Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc 金諾 là vì đó.
  • Văn thư có chữ kí riêng làm dấu hiệu gọi là nặc. ◎Như: hoạch nặc 畫諾 kí tên kèm làm hiệu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
成契約 NẶC THÀNH KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng ưng thuận
NẶC PHỦ có hay không
HỨA NẶC sự đồng ý; sự ưng thuận; sự tán thành; đồng ý; tán thành; ưng thuận; chấp nhận; cho phép
NHẬT NẶC Nhật Bản và Nauy
手形 THỪA NẶC THỦ HÌNH hối phiếu đã chấp nhận
する THỪA NẶC chấp nhận; đồng ý; ưng thuận
THỪA NẶC chấp hành;sự chấp nhận; đồng ý; ưng thuận
手形 THỤ,THỌ NẶC THỦ HÌNH hối phiếu đã chấp nhận
する THỤ,THỌ NẶC chấp nhận
THỤ,THỌ NẶC chấp hành;sự nhận lời; sự đảm nhận; sự tiếp thụ; sự chấp nhận; chấp nhận
NỘI NẶC sự hứa không chính thức
申込の受 THÂN VÀO THỤ,THỌ NẶC chấp nhận chào giá
条件付承 ĐIỀU KIỆN PHÓ THỪA NẶC chấp nhận có điều kiện
提供の受 ĐỀ CUNG THỤ,THỌ NẶC chấp nhận chào giá