Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 撤TRIỆT
Hán

TRIỆT- Số nét: 15 - Bộ: THỦ 手

ONテツ
  • (Động) Bỏ đi, trừ đi, cất đi. ◎Như: triệt hồi 撤回 rút về. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nguyện minh công tiên triều đình chi cấp, nhi hậu tư thù, triệt Từ Châu chi binh, dĩ cứu quốc nạn 願明公先朝廷之急, 而後私讎, 撤徐州之兵, 以救國難 (Đệ thập nhất hồi) Xin minh công gấp lo việc triều đình trước, rồi sau (hãy nghĩ đến) thù riêng, rút quân khỏi Từ Châu, để cứu nạn nước.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
退する TRIỆT THOÁI,THỐI rút lui; rút khỏi
退 TRIỆT THOÁI,THỐI sự rút lui; sự rút khỏi;triệt thoái
TRIỆT PHẾ sự hoàn toàn; sự trọn vẹn; từ đầu đến cuối;sự thủ tiêu; sự bãi bỏ; sự loại bỏ
回する TRIỆT HỒI bãi bỏ; hủy bỏ
回する TRIỆT HỒI thu hồi; rút
TRIỆT HỒI sự hủy bỏ; sự bãi bỏ;sự thu hồi; sự rút lại
TRIỆT THU,THÂU sự rút khỏi (quân lính); sự rút quân
去する TRIỆT KHỨ,KHỦ bãi bỏ; hủy bỏ; loại bỏ;thu hồi; rút
TRIỆT KHỨ,KHỦ sự hủy bỏ; sự bãi bỏ;sự thu hồi; sự rút lui
兵する TRIỆT BINH lui binh; rút binh
TRIỆT BINH sự lui binh; sự rút binh
注文 CHÚ VĂN TRIỆT HỒI rút đơn hàng
女性差別廃委員会 NỮ TÍNH,TÁNH SAI BIỆT TRIỆT PHẾ ỦY VIÊN HỘI Công ước về Loại bỏ Mọi hình thức Phân biệt đối với Phụ nữ