Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 誕ĐẢN
Hán

ĐẢN- Số nét: 15 - Bộ: NGÔN 言

ONタン
  • Nói láo, nói toáng. Như hoang đản bất kinh 荒誕不經 láo hão không đúng sự.
  • Ngông láo, người không biết sự xét nét mình cứ ngông nghênh, xằng gọi là phóng đản 放誕.
  • Nuôi. Nay gọi ngày sinh nhật là đản nhật 誕日.
  • Rộng.
  • Cả, lớn.
  • Dùng làm tiếng đệm đầu câu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
生祝い ĐẢN SINH CHÚC lời chúc mừng sinh nhật
生日を祝いする ĐẢN SINH NHẬT CHÚC khánh đản
生日 ĐẢN SINH NHẬT ngày sinh;ngày sinh nhật
生する ĐẢN SINH đản sinh
生する ĐẢN SINH ra đời
ĐẢN SINH sự ra đời
百年 SINH ĐẢN BÁCH NIÊN lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 100
SINH ĐẢN sự sinh đẻ; sự ra đời
生日おめでとうございます ĐẢN SINH NHẬT chúc mừng sinh nhật!; chúc sinh nhật vui vẻ!
天皇生日 THIÊN HOÀNG ĐẢN SINH NHẬT Ngày sinh của Nhật hoàng
仏様の生日 PHẬT DẠNG ĐẢN SINH NHẬT phật đản
仏様の降 PHẬT DẠNG GIÁNG,HÀNG ĐẢN TẾ phật đản